Đáp án: D
Tính chất vật lí của xenlulozơ là: Chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
Đáp án: D
Tính chất vật lí của xenlulozơ là: Chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
Tính chất nào sau đây là của Axit sunfuric?
A. Là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước
B. Là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước
C. Là chất lỏng sánh, màu trắng, nặng hơn nước
D. Là chất lỏng sánh, màu vàng, nặng hơn nước
Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. Khi đốt cháy A chỉ thu được CO 2 và H 2 O Chất A là
A. etilen ; B. rượu etylic ; C. axit axetic ; D. glucozơ.
Chất hữu cơ X có tính chất sau:
- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng.
- Tan nhiều trong nước.
- Khi đốt cháy thu được C O 2 và H 2 O . Vậy X là
A. Etilen
B. Glucozơ
C. Chất béo
D. Axit axetic
Bằng phương pháp hóa học có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O
b. Hai chất khí không màu là CO2 và O2
c. Hai chất rắn màu trắng là CaO và CaCO3
d. Hai chất rắn màu trắng là CaO và MgO
e. Có 3 kim loại Al, Fe, Cu.
Etilen là chất
A. có khối lượng riêng lớn hơn không khí.
B. không màu, dễ tan trong nước.
C. mùi hắc, ít tan trong nước.
D. không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây
a) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaO
c) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3 d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây
a) 2 chất khí không màu CO2 và O2 b) 2 chất khí không màu SO2 và O2
c) 2 chất khí không màu CO và CO2 d) 2 chất khí không màu H2 và SO2
e) 2 chất khí không màu O2 và N2 e) 3 chất khí không màu CO2, H2 và N2
Câu 3: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
a) HCl và H2SO4 b) NaCl và K2SO4
c) Na2SO4 và H2SO4 d) KNO3 và KCl
Câu 4: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học
a) K2SO4 và Fe2(SO4)3 b) Na2SO4 và CuSO4
c) NaCl và BaCl2 d) Na2SO4 và Na2CO3
Bài 1: Có những chất: CuO , BaCl2, Fe, Fe2O3 chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí.
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d. Dung dịch có màu vàng nâu
Viết tất cả các PTHH
Bài 1: Có những chất: CuO , BaCl2, Fe, Fe2O3 chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí.
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d. Dung dịch có màu vàng nâu
cho các chất sau: Cu, Fe2O3, Mg, CuO, Al2O3, BaCl2, chất nào td vs dd H2SO4 loãng sinh ra:
a) chất nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b) dd màu xanh lam
c) dd màu vàng nâu
d) dd ko màu và nước
Chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit
Có những chất: Cu(OH)2, AgNO3, CuO, Al, Fe2O3, MgO.
Chất nào tác dụng với dd HCl sinh ra: (Viết PTHH minh họa)
a/ Chất khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí.
b/ Dung dịch có màu xanh lam.
c/ Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d/ Dung dịch không màu và nước.
e/ Dung dịch có màu vàng nâu.