tính giá trị các biểu thức sau
a. 4872 - [567 + (124 - 31) x 38]
b. 83 : 24 + 513 : 511 x 30
c. 748 x 19 -19 + 19 x 253
d. 33 x 48 + 34 x 42 + 81 x 42
mình đang cần gấp
Bài 3: Tính hợp lí các giá trị biểu thức sau
A= \(49\dfrac{8}{23}=-\left(5\dfrac{7}{32}+14\dfrac{8}{23}\right)\)
B=\(71\dfrac{38}{45}-\left(43\dfrac{8}{45}-1\dfrac{17}{57}\right)\)
Bài 3: Tính hợp lí các giá trị biểu thức sau:
A=\(49\dfrac{8}{23}-\left(5\dfrac{7}{32}+14\dfrac{8}{23}\right)\)
B=\(71\dfrac{38}{45}-\left(43\dfrac{8}{45}-1\dfrac{17}{57}\right)\)
Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp li:
a) 125 . (-800) . (-10)2 . (-1)2n + 3 (n \(\in\)N)
b) (-124) . 76 + 38 . 36 + 152. 3
tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
(-8).72+8.(-19)-(-8);
Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lí
A= 75 × 35 + 75 × 45 + 75 × 31/ 37 × 337 - 37 × 112
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: B = 3 13 . 6 11 + 9 11 . 3 13 − 3 13 . 4 11
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: B = 3 13 . 6 11 + 3 13 . 9 11 − 3 13 . 4 11
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: A = 5 11 . 5 7 + 5 11 . 2 7 + 6 11