$m_{CuSO_4} = 0,2.160 = 32(gam)$
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{32}{500}.100\% = 6,4\%$
$m_{CuSO_4} = 0,2.160 = 32(gam)$
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{32}{500}.100\% = 6,4\%$
Hòa tan 32 g CuSO4 vào nước được 100ml dung dịch cuso4 bão hòa ở 60 độ c. Biết độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ này là 40 gam.
a) Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ trên
b)Tinh khối lượng H2O cần dùng pha vào dd trên để được dd CuSO4 10 phần trăm
GIÚP MÌNH LẸ VỚI. MÌNH ĐANG CẦN GẤP.
tính C% của dd hòa tan 10g muối ăn vào 70g nước tính CM của dd hòa tan 32g cuso4 vào 450ml nước
100ml dd CuSO4 có hòa tan 8g CuSO4. Tính nồng độ mol của dd
Tính C%
a) Hòa tan 5g CuSO4 vào 200g H2O
b) Hòa tan 0,2 mol NaOH được 300g dung dịch
c) Hòa tan 6,72 lít NH3 (đktc) vào 200g H2O được dung dịch
d) Hòa tan 9.10\(^{22}\) phân tử KCl vào nước được 200g dung dịch
Hòa tan 12,75g NaOH3 vào nước thu được 300 ml dd X. Tính nồng độ mol của dd X
hòa tan 155g natri oxit vào nước ta được 0,5 l dd , tính nồng độ mol
nồng độ phần trăm .Biết khối lượng riêng của dd 1,1 g/mol
Hòa tan hoàn toàn 35,5g CuSO4 vào 152,25g H2O thu được dd X. Làm lạnh dd X xuống còn 20oC thấy có m gam tinh thể CuSO4.5H2O. Biết độ tan của CuSO4 ở 20oC là 20,7g. Tính giá trị của m
Hòa tan hết 0,2 mol CuO trong dd H2SO4 20% vừa đủ, đun nóng sau đó làm nguội đến 10oC. Tính khối lượng CuSO4.5H2O tách ra khỏi dd, biết độ tan của CuSO4.5H2O ở 10oC là 17,4g.
Bài 1 : Hòa tan 4,69 gam kim loại R hóa trị I vào nước , phản ứng thu được 2,479 lít khí H2 ở (dktc) . Xác định kim loại R.
Bài 2 : Hòa tan hoàn toàn 16,2 g ZnO vào 400g dd HNO 15%. Tính C% của dd sau phản ứng.