= 1/2 x ( 3/4 + 1/4 )
= 1/2 x 1
= 1/2
Nếu như thấy thuận tiện thì cho mình 1 nhé. Thanks
= 1/2 * (3/4 + 1/4)
= 1/2 * 4/4
= 1/2 * 1
= 1/2
= 1/2 x ( 3/4 + 1/4 )
= 1/2 x 1
= 1/2
Nếu như thấy thuận tiện thì cho mình 1 nhé. Thanks
= 1/2 * (3/4 + 1/4)
= 1/2 * 4/4
= 1/2 * 1
= 1/2
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)(1/3+1/5)x1/4 b)5/3 x 4/5 x 6/7 c) 2/5 x 3/7 + 2/5 x 4/7
1:tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)54 x 113 + 45 x 113 + 113 b)3/7 + 4/9 + 8/14 + 10/18
2:tính giá trị biểu thức
a)9/5 - 1/2 + 1/3
b)12/9 x 1/12 + 1/6 x 12/9
c)3/4 x (5/6 + 2/3)
d)3/2 - 2/3 : 2
1. Tính: 15/8 - 4/9 x 6/8 + 1/6.
2. Tính = cách thuận tiện NHẤT:
A) 739 x 2 + 739 + 739 x 3 + 739 x 4.
B) 801 x 67 + 34 x 801 - 801.
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 60 x (\(\dfrac{7}{12}\) + \(\dfrac{4}{15}\))
b) \(\dfrac{1}{2}\) x \(\dfrac{2}{3}\) x \(\dfrac{3}{4}\) x \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{5}{6}\) x \(\dfrac{6}{7}\) x \(\dfrac{7}{8}\) x \(\dfrac{8}{9}\)
Bài 1: Tính
a) \(\dfrac{9}{5}+\dfrac{2}{5}\) x \(\dfrac{4}{6}\) b) \(\dfrac{3}{8}\) x 2 - \(\dfrac{6}{7}\) x \(\dfrac{1}{3}\)
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) \(\dfrac{11}{23}+\dfrac{2}{23}+\dfrac{9}{23}+\dfrac{18}{23}\) b)\(\dfrac{25}{12}+\dfrac{17}{6}-\dfrac{15}{36}-\dfrac{15}{6}\)
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là \(\dfrac{3}{5}\) m và bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 4 x 78 x 5 =.....................................
=.....................................
=.....................................
b, 2 x 99 x 5 =......................................
=.........................................
=..........................................
tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2/5x 2/7+4/10x5/7+6/15.
b) 1/2x2/3+48: 3/2+9/18
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 3/5 + 7/12 + 5/12
b, 4/26 + 2/5 x 26
c, 5/7 x 9/16 + 7/16 x 5/7
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 428 x 36 + 64 x 428
b) 512 x 47 - 37 x 512
c) 72 x 4 x 25
d) 4/9 x 3/7 + 5/9 x 3/7
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 461 x 42 + 461 x 58 b) 396 x 37 – 396 x 17
c) 47 x 298 + 53 x 298 d) 253 x 284 + 253 x 482 +253 x 234 e) 426 x 617 + 617 x 574 g) 672 x 100 – 672 x 50 + 336 x 500
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10kg = … yến 30kg = … yến 10 yến = … tạ
400 kg = … tạ 10 tạ = … tấn 4000kg = … tấn
b) 100cm2= …dm2 2500cm2 = … dm2 1 m2 = … dm2
15 m2 = … dm2 300 dm2 = … m2 7500 dm2 = … m2