a) 1 3 . 2 5 + 1 3 . 4 5 − 1 5 . 1 3 = 1 3 . 2 5 + 4 5 − 1 5 = 1 3 . 5 5 = 1 3 .
b) − 5 9 . 5 8 + 3 9 . − 5 8 + 5 9 = − 5 9 . 5 8 + − 5 9 . 3 8 + -5 9 . − 1 = − 5 9 . 5 8 + 3 8 − 1 = − 5 9 . 8 8 − 1 = − 5 9 .0 = 0.
a) 1 3 . 2 5 + 1 3 . 4 5 − 1 5 . 1 3 = 1 3 . 2 5 + 4 5 − 1 5 = 1 3 . 5 5 = 1 3 .
b) − 5 9 . 5 8 + 3 9 . − 5 8 + 5 9 = − 5 9 . 5 8 + − 5 9 . 3 8 + -5 9 . − 1 = − 5 9 . 5 8 + 3 8 − 1 = − 5 9 . 8 8 − 1 = − 5 9 .0 = 0.
Bài 1: tính
a. 1/3-(-1và2/5)+(-3và1/4)
b.5/4-(-3và1/2)-7/10
c.3/2-[(-4/7)-(1/2+5/8)]
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11
bài 3: thực hiện phép tính
a.0,3-4/9:4/3.6/5+1
b.1+2:(2/3-1/6).(-2,25)
c.[(1/4-0,5).2+8/3]:2
d.[(3/8-5/12).6+1/3].4
e.(4/5-1):3/5-2/3.0,5
f.0,8:{0,2-7.[1/6+(5/21-5/14)]}
Bài 4: tính theo cách hợp lý
a.4/15-(2,9-11/15)
b.(-36,75)+(37/10-63,25)-(-6,3)
c. 6,5+(-10/17)-(-7/2)-7/17
d.(-39,1).13/25-60,9.13/25
e. -5/12-3,7-7/12-6,3
f.2,8.-6/13-7,2-2,8.7/13
Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách nêu đặc trưng chung của các phần tử trong tập hợp: (a) F = {1; 3; 5; 7; 9} (b) G = {a; e;i; o; u} (c) H = {1, 1; 2, 2; 3, 3; 4, 4; 5, 5; 6, 6; 7, 7; 8, 8; 9, 9} (d) K = {9 + 1a; 8 + 2a; 7 + 3a; 6 + 4a; 5 + 5a; 4 + 6a; 3 + 7a; 2 + 8a; 1 + 9a}
Bài 1:Tính hợp lí
a)-12,5+17,55-3,5+2,45
b)0,175-(\(2\dfrac{1}{3}\)+0,175)
c)\(\dfrac{5}{13}\).\(\dfrac{-3}{10}\)+\(\dfrac{3}{10}\).\(\dfrac{-8}{13}\)+(-0,7)
Bài 2:Tìm x biết
a)x+\(\dfrac{2}{5}\)=2,4
b)2x-\(\dfrac{4}{5}\)=-1,5
c)11-(15+11)=x-(25-9)
Bài 3:Cho A=\(\dfrac{1}{2^2}\)+\(\dfrac{1}{3^2}\)+\(\dfrac{1}{4^2}\)+\(\dfrac{1}{5^2}\)+....+\(\dfrac{1}{100^2}\)
Chứng tỏ A<1
bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
Tính hợp lý:
a) ( -5/6 + 2/5) : 3/8 + ( 4/5 - 11/30) : 3/8
b) (-3/4 + 2/5) : 3/7 + ( 3/5 + -1/4) : 3/7
c)-13/18 . 5/8 + -5/18 . 2/9 + -13/18 . 3/8 + -5/18 . 7/9
d) -11/19 . 4/9 + -8/19 . 3/7 + -11/19 . 5/9 + -9/19 . 4/7
Câu 1 : thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ) A, 3/5 + -4/9 B, 3/5 + 2/5 . 15/8 C, 7/2 . 8/13 + 8/13 . -5/2 + 8/13 D, -5/17 . -9/23 + 9/23 . -22/17 + 11 9/23 Lưu ý : 11 9/23 là hỗn số
Tính 1) 4/5 +13/18 2) 3/7 -11/8 3) -7/10 - -4/5 4) 3/20 -1/25 5) 2/3 - 5/6 6) 1/4 + -3/8 - 19/10 7) -9/10 - -7/18 8) 3/10 - 11/18 9) 3/5 -5/6 + -7/12 10) -4/9 - (-5 )/6 - 3/8
b1: th phép tính a. 10/11 : 19/22 + 9/11 : 19/22 b. 20/9 . 84 - 2/9 . 84 c. (1/2 - 1/3) . (5 - 1/4) d. (1/2 - 1/3 - 1/6) . (3/202 + 4/203 + 5/204) b2: th phép tính a. 4 3/8 + 5 2/3 ( hỗn số) b. 2 3/8 + 1 1/4 + 3 6/7 (hỗn số) c. 2 3/8 - 1 1/4 + 5 1/3 (hỗn số) d. 3 5/6 + 2 1/6 . 6 (hỗn số) e. 3 1/2 + 4 5/7 - 5 5/14 (hỗn số) f. 4 1/2 + 1/2 : 5 1/2 (hỗn số) giúp với ạ
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11