\(15.2^3+4.2^3-5.7\)
\(=2^3.\left(15+4\right)-5.7\)
\(=2^3.19-35\)
\(=8.19-35\)
\(=152-35\)
\(=117\)
\(15.2^3+4.2^3-5.7\)
\(=2^3.\left(15+4\right)-5.7\)
\(=2^3.19-35\)
\(=8.19-35\)
\(=152-35\)
\(=117\)
1 tìm x, biết
a,10/3 nhân x + 67/4 = 13,25
b, x- 15% nhân x = 1/2
c,x/3 - 10/21= -1/7
3. tính hợp lí
a, ( -4/5+4/3) + ( -5/4 + 14/5) -7/3
b, 8/3 nhân 2/5 nhân 3/8 nhân 939/92
c, -5/7 nhân 2/11 + -5/7 nhân 9/11 + 12/7
GIÚP MILK
Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối vs phép cộng đẻ tính bằng cách hợp lí nhất:
a, 23 . 17 - 23 . 14
b, 17 . 85 +15 . 17 - 120
c, 8. 2 . 25 . 5 . 4 . 125
d, 2 . 53 . 12 + 4 . 6 . 87 - 3 . 8 . 40
e, 5 . 7 . 77 - 7 . 60 - 49 . 25 - 15 . 42
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có):
a) 6 mũ 2 :4 nhân 3 +2 nhân 5 mũ 2
b) 125+70+375+230
c) 150:ngoặc vông 25.(18-4 mũ 2 ) đóng ngoặc vông
bài 1 : tính hợp lí:
a) 2/8 nhân 51 1/5 - 27 1/5 nhân 3/8 + 19 ( 51 1/5 và 27 1/5 là hỗn số )
c) 2006 x 2005 + 1 / 2004 x 2006 + 2005
bài 2 : tìm x :
5 nhân x + 1 1/2 = 3 nhân x = 7 1/2 ( 1 1/2 và 7 1/2 là hỗn số )
( -3, 4) nhân -15/68 + 5/6 nhân (-2) mũ 2 - một 7/8 : 75% bằng bao nhiêu
Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách:
– Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270.
– Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 . 6 + 5 . 6 = 240 + 30 = 270.
a) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
15 . 4; 25 . 12; 125 . 16.
b) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
25 . 12; 34 . 11; 47 . 101
Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách:
– Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270.
– Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 . 6 + 5 . 6 = 240 + 30 = 270.
a) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
15 . 4; 25 . 12; 125 . 16.
b) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
25 . 12; 34 . 11; 47 . 101.
bài 1 tính giá trị biểu thức
( - 25 ) nhân ( -3 ) nhân x với x = 4
( -1 ) nhân ( -4 ) nhân 5 nhân 8 nhân y với y =25
( 2ab mũ 2 ) : c với a =4 ; b= -6 ; c =12
[ ( -25 ) nhân ( - 27 ) nhân ( -x ) ] : y với x = 4 ; y = -9
(a mũ 2 _ b mũ 2) : ( a + b ) nhân ( a _ b ) với a + 5 , b = -3
bài 2 tìm x
( 2x _ 5 ) + 17 = 6
10 _ 2 ( 4 _ 3x ) = - 4
- 12 + 3 ( -x + 7 ) = -18
24 : ( 3x _ 2 ) = -3
- 45 : 5 nhân ( -3 _ 2x ) = 3
bài 3 tìm x
x nhân ( x + 7 ) = 0
( x + 12 ) nhân ( - x _ 3 ) = 0
( - x + 5 ) nhâm ( 3 _ x ) = 0
x nhân ( 2 + x ) nhân ( 7 _ x ) = 0
( x _ 1 ) nhân ( x + 2 ) nhân ( -x _ 3 ) =0
bài 4 tìm
Ư ( 10 ) VÀ B ( 10)
Ư ( + 15 ) VÀ B ( + 15 )
Ư ( -24 ) VÀ B ( - 24 )
ƯC ( 12 ; 18 )
ƯC ( - 15 ; + 20 )