\(B=56+58+60+...+2014\)
\(=\dfrac{\left(2014+56\right)\left(\dfrac{2014-56}{2}+1\right)}{2}\)
\(=1014300\)
\(B=56+58+60+...+2014\)
\(=\dfrac{\left(2014+56\right)\left(\dfrac{2014-56}{2}+1\right)}{2}\)
\(=1014300\)
tính tổng các đại số sau: 1+2+3-4-5-6+7+8+9-..........+55+56+57-58-59-60
a)456+[58+(-456)+(-38)]
b)136:{[(468+332):160-5]+68}+2014
so sánh A=(7^58+2)/7^(7^57+2) và B=(7^57+2017)/(7^56+2017)
Cho a+b+c=2014 và 1/(b+c)+1/(c+a)+1/(a+b)=1/60. Tính S= a/(b+c)+b/(c+a)+c/(b+a). Giúp mình với các banđ ơi
so sánh A=(7^58+2)/7^(7^57+2 và B=(7^57+2017)/(7^56+ giúp mình với
Tìm số đo x ở các hình 55, 56, 57, 58.
Câu 1:Tổng ba góc của mootj tam giác bằng
a) 90 độ
b) 180 độ
c) 45 độ
d) 80 độ
Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 52 độ, góc B bằng
a) 38 độ
b) 142 độ
c) 138 độ
d) 52 độ
Câu 3 : Tam giác MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 50 độ. Số đo góc P bằng
a) 130 độ
b) 50 độ
c) 80 độ
d) 100 độ
Câu 4: Tam giác HIK vuông tại H có cạnh góc vuông là 3cm,4cm.Độ dài cạnh huyền IK bằng
a) 7 cm
b) 5cm
c) 12cm
d) 2cm
Câu 5: Trông các tam giác có kích thước sau đây tam giác nào là tam giác vuông
a) 11cm, 12cm, 13 cm
b) 5cm, 7cm, 7cm
c) 12cm, 9cm, 15cm
d) 7cm, 7cm, 5cm
Câu 6: Điều tra số giấy vụn thu được ở các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau ( đơn vị tính là kilogam) bảng sau đây gọi là gì?
58 | 60 | 57 | 60 | 61 | 61 |
57 | 58 | 61 | 60 | 58 | 57 |
a) Bảng tần số
b) Bảng phân phối thực nghiệm
c) Bảng thông kê số liệu ban đầu
d) Bảng dấu hiệu
Câu 7: Điều tra số giấy vụn thu được ở các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau ( đơn vị tính là kilogam). Đơn vị điều tra ở đây là gì
58 | 60 | 57 | 60 | 61 | 61 |
57 | 58 | 61 | 60 | 58 | 57 |
a) 12
b) Tường A
c) Học sinh
d) Một lớp học ở trường A
Câu 8: Điều tra số giấy vụn thu được ở các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau ( đơn vị tính là kilogam).Các giá trị khác nhau là
58 | 60 | 57 | 60 | 61 | 61 |
57 | 58 | 61 | 60 | 58 | 57 |
a) 4
b) 57, 58,60,61
c) 12
d) 57, 58, 60
Câu 9:
Điều tra số giấy vụn thu được ở các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau ( đơn vị tính là kilogam). Số các giá trị khác nhau là
58 | 60 | 57 | 60 | 61 | 61 |
57 | 58 | 61 | 60 | 58 | 57 |
a) 57, 58, 60, 61
b) 12
c) 4
d) 57, 58, 60
Câu 10: Tam giác MNP vuông tại P, có MN= 13cm, NP = 12cm. Độ dài cạnh MP bằng bao nhiêu cm?
a) 25
b) 1
c) 5
d) Kết quả khác
trong kì thi học sinh giỏi lớp 7 , điểm số được ghi như sau ( thang điểm 100)
17 | 40 | 33 | 97 | 73 | 89 | 45 | 44 | 43 | 73 |
58 | 60 | 10 | 99 | 56 | 96 | 45 | 56 | 10 | 60 |
39 | 89 | 56 | 68 | 55 | 88 | 75 | 59 | 37 | 10 |
43 | 96 | 25 | 56 | 31 | 49 | 88 | 23 | 39 | 34 |
38 | 66 | 96 | 10 | 37 | 49 | 56 | 56 | 56 | 55 |
a) hãy cho biết điểm cao nhất , điểm thấp nhất
b) số học sinh đạt từ 80 trở lên
c) số học sinh khoảng 65 đến 80 điểm
d) các học sinh đạt từ 88 điểm trở lên đuọc chọn vào đội tuyển học sinh gioie . có bao nhiêu bạn được cấp học bổng trong dợt này
e) lập bảng tần số
f) tính điểm trung bình
g) tìm mốt
Bài 1: Một người đi bộ, quãng đường người đó đi được (tính theo mét) trong mỗi phút được ghi lại như sau:
62 | 62 | 58 | 58 | 58 | 60 | 58 | 58 | 60 | 58 |
60 | 58 | 60 | 55 | 58 | 55 | 58 | 55 | 55 | 55 |
a) Lập bảng tần số
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
c) Tính vận tốc trung bình với đơn vị m/phút rồi đổi ra km/h
Bài 2 : Số học sinh nữ của một lớp ở một trường THCS được ghi lại như sau:
20 | 20 | 21 | 20 | 19 |
20 | 20 | 23 | 21 | 20 |
23 | 22 | 19 | 22 | 22 |
21 | a | b | c | 23 |
Tìm a, b, c biết a, b, c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a + b + c = 66