Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
a. (x+1)/(x-2) - (x-1)(x+2) = 2(x2 + 2)/(x2 - 4)
b. (2x+1)/(x-1) = 5(x-1)/(x+1)
c. (x-1)/(x+2) - (x)/(x-2) = (5x-2)/(4 - x2)
d. (x-2)/(2+x)-(3)/(x-2)= 2(x-11)/(x2 - 2)
e. (x-1)/(x+1)-(x2 + x - 2)/(x+1)= (x+1)/(x-1) - x - 2
f. (x+1)/(x-1)-(x-1)/(x+1)=(4)/(x2 - 1)
g. (3)/4(x-5) + (15)/(50-2x2)= - (7)/6(x+5)
h. (12)/(8+x3)= 1 + (1)/(x+2)
k. (x+25)/(2x2 - 50)-(x+5)(x2 - 5x)= (5-x)(2x2 + 10x)
Tính giá trị của phân thức:
a) x 2 − 2 x − 3 x 2 + 2 x + 1 với x ≠ − 1 tại 3 x − 1 = 0 ;
b) x − 2 x 2 − 5 x + 6 với x ≠ 2 ; x ≠ 3 tại x 2 − 4 = 0 .
tính
a) (y-1).(y2+y+1)+(1/3.x2y-y).(2x+y2)
b) (x-1).(x-3)-(4-x).(2x+1)-3x2+2x-5
e) 2x2+3.(x-1).(x+1)-5x.(x+1)
f) 4.(x-1) .(x+5)-(x+2).(x+5)-3.(x-1).(x+2)
g) (x+2).(x2+2x+4)-(x-2)3-6.(x-1).(x+1)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
1. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) 2. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
3. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. 4. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
HEPL ME!
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
Giải pt : a) 2/-x2+6x-8 - x-1/x-2 = x+3/x-4
b) 2/x3-x2-x+1 = 3/1-x2 - 1/x+1
c) x+2/x-2 - 2/x2-2x = 1/x
d) 5/-x2+5x-6 + x+3/2-x = 0
e) x/2x+2 - 2x/x2-2x-3 = x/6-2x
f) 1/x-1 - 3x2/x3-1 = 2x/x2+x-1
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
tìm x biết:
a, (x - 1)3 + (2 - x) (4 + 2x + x2) + 3x (x + 2) = 16
b, 8 (x - \(\dfrac{1}{2}\)) (x2 + \(\dfrac{1}{2}\)x + \(\dfrac{1}{4}\)) - 4x (1 - x - 2x2) = - 2
Tìm x
a) x2(x+1)+x+1=0
b) x2-x=-2x2+2x
c) 2x2(x-1)+x2=x
d) (x-2)(x2+4)=x2-2x