[( -9)+(-8)+(-7)+.....+7+8+9]
= { [ (-9)+9 ] +[(-8)+8] + ... [(-1)+1 ] }
= 0+0+...+0
= 0
[( -9)+(-8)+(-7)+.....+7+8+9]
= { [ (-9)+9 ] +[(-8)+8] + ... [(-1)+1 ] }
= 0+0+...+0
= 0
1. Tính bằng cách hợp lý
1) 0,625 . 17/13 . 8/3 . -21/51 . (-6)
2) -7/9 . 24/19 + 7/9
3) -3/8 . 7/6 +3/8 . 9/6
tính nhanh:
D=3/7(13/-8 - 7/9)-5/8(3/7 - -8/15)
Tính hợp lý:
a) ( -5/6 + 2/5) : 3/8 + ( 4/5 - 11/30) : 3/8
b) (-3/4 + 2/5) : 3/7 + ( 3/5 + -1/4) : 3/7
c)-13/18 . 5/8 + -5/18 . 2/9 + -13/18 . 3/8 + -5/18 . 7/9
d) -11/19 . 4/9 + -8/19 . 3/7 + -11/19 . 5/9 + -9/19 . 4/7
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6, 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm
Số học sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6cm Trên tia
Tính giá trị biểu thức:
a) ( − 9 ) . ( − 5 ) + ( − 7 ) . 12.
b) ( − 4 ) . 12 + ( − 3 ) . ( − 8 )
c) ( − 12 ) . 7 − 6 . ( − 5 ) .
d) ( − 6 ) . 9 − ( − 9 ) . 8.
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8,
7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Tính 1) 4/5 +13/18 2) 3/7 -11/8 3) -7/10 - -4/5 4) 3/20 -1/25 5) 2/3 - 5/6 6) 1/4 + -3/8 - 19/10 7) -9/10 - -7/18 8) 3/10 - 11/18 9) 3/5 -5/6 + -7/12 10) -4/9 - (-5 )/6 - 3/8
Tính hợp lí:
d) \(\dfrac{-7}{9}.\dfrac{3}{11}+\dfrac{-7}{9}.\dfrac{8}{11}+1\dfrac{7}{9}\)
e) \(\dfrac{7}{35}.\dfrac{10}{19}+\dfrac{7}{35}.\dfrac{9}{19}-\dfrac{2}{35}\)
f) \(\left(-25\right).125.4.\left(-8\right).\left(-17\right)\)
Tính:9^9+8^8+7^7+6^6+5^5+4^4+3^3+2^2+1^1