tìm:
a) \(\dfrac{2}{5}của-4\)
b) \(1\dfrac{1}{3}của\) 3,6
c) \(\dfrac{3}{4}của\) 72 000 đồng
Tính
a) (-1/5 + 5/8) + -3/8
b) -5/21 - (16/21 - 1)
c)3/7 . -5/11 + 3/7 . 6/11
d) 4/3 : -3/8 + 8/-3 . -7/3
e) 3 2/5 + -5/8 - ( 0,4 + 3/8)
1. tính nhanh giá trị của mỗi buổi thức sau:
a) -3/-7+5/19+-4/7
b)-13/24+-5/24+7/21
c)-5/13+(-8/13+1)
d)2/3+(3/8+-2/3)
e)(-3/4+5/8)+-1/8
1:tìm giá trih của a, b, c, d rồi tìm số nghịch đảo của chúng;
a= 1/2 - 1/3
b= 1/10 x 2/3 +1
c= 2/5- 1/21
d= -6 - (2.1/3)
2: timd các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
a) 0,2 và 5
b) 0,4 và 4
c) 1/3 và 3,1
d) 8/3 và 0,375
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1) 5(-3+2)– 7(5- 4)
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính: 1) 5(-3+2)– 7(5- 4); 2) –3(4– 7)+5(-3+ 2); 3) 4(5– 3)+2(-4+6); 4) –5(2–7)+ 4(2-5); 5) 6(-3–7)-7(3+5); 6) 3(-5+ 6) – 4(3–2); 7) -5(2– 3)– 7(4-2); 8) 7(3– 5)– 9(2-7); 9) -8(4– 5)+ 7(8– 4); 10) –2(5-7)+4(5- 3).
tính nhanh
A = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 25
B = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 50
C = 1 + 5 + 9 + 13 + ... + 81
Tính giải trị của biểu thức
A = -2/5 + ( -2/5 + 2)
B = ( -5/24 + 0,75 + 7/12 ) : -17/8
C = 3/7 + ( - 1/5 + -3/7)
D = ( 6 - 14/5 ). 25/8 - 8/5 : 1/4
Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách nêu đặc trưng chung của các phần tử trong tập hợp: (a) F = {1; 3; 5; 7; 9} (b) G = {a; e;i; o; u} (c) H = {1, 1; 2, 2; 3, 3; 4, 4; 5, 5; 6, 6; 7, 7; 8, 8; 9, 9} (d) K = {9 + 1a; 8 + 2a; 7 + 3a; 6 + 4a; 5 + 5a; 4 + 6a; 3 + 7a; 2 + 8a; 1 + 9a}