a) 4 tấn
b) 54000 đồng
c) 27 100 kg
d) 1 3 9 d m 2
a) 4 tấn
b) 54000 đồng
c) 27 100 kg
d) 1 3 9 d m 2
tìm:
a) \(\dfrac{2}{5}của-4\)
b) \(1\dfrac{1}{3}của\) 3,6
c) \(\dfrac{3}{4}của\) 72 000 đồng
a) Tìm năm bội của: 3; -3; 12; -12; 2; -2; 6; -6
b) Tìm năm bội của: 3; -4; 5; -5
c) Tìm tất cả ước của: 1; 8; -8; 12; -15; 24
d) Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1; 16; -16
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Chỉ ra tính chất đặc trưng và viết thêm 3 số tiếp theo của mỗi tập hợp sau:
1) A= {1; 1; 2; 3; 5; 8; ... ; ... ;...}
2) B= {1; 0; 1; 2; 3; 6; 11; 20; ... ; ... ; ...}
3) C= {1; 2; 4; 8; 16; 32; ... ; ... ; ...}
4) D= {1; 2; 4; 7; 11; 16; ... ; ... ; ...}
5) E= {3; 6; 11; 18; 27; 38; ... ; ... ; ...}
6) F= {1; 3; 7; 15; 31; 63; ... ; ... ; ...}
7) G= {1; 4; 9; 16; 25; 36; ... ; ... ; ...}
8) H= {1; 4; 16; 49; 121; ... ; ... ; ...}
9) I= {1; 2; 3; 5; 5; 8; 7; 11; ... ; ... ; ...}
Bài 1 : Tính nhanh :
a) 3/5.20/18:2/9.1/15
b) (5/2+1/8):(1-7/16)
Bài 2 : Tìm x :
a) x+5,7=18,6-10,3 b)6,4.x=5.3,2
c) x+2/4=15/9+3/36 d)x 4/3=15/3-22/6
Bài 3 :
- Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp , biết rằng tổng của chúng bàng 2010 .
1> Tính
a) 3/11 + 5/-9 + 4/11 - 4/9 + 3/17 + 15/11
b) M = -3 * 4 - 6 * 8 - 9 * 12 - 12 * 16 - 16 * 20 / -1 * 2 - 2 * 4 - 3 * 6 - 4 * 8 - 6 * 10
c) N = 5/7 - 5/9 - 5/11 / 15/7 + 15/9 + 15/11
d) 4 + 4/73 * 1/23 / 5 + 5/73 * 1/23
nhanh lên nha mk đang cần gấp
thanks nha
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Tính giá trị của các biểu thúc sau:
a,-3/5+4/5+-1/5
b,-8/15+[-5/6+8/15]
c,[2/3+-3/4+5/12]:2/3+3/4
d,A=1/1.2+1/2.3+1/3.4+.....+1/49.50
e,2/3.5+2/5.7+2/7.9+.....+2/37.39
f,C=1/6.10+1/10.14+........+1/402.406
g,D=4/5.8+4/8.11+.......+4/305.308
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .