Giai cac pt:
a) x4 -3x3 + 4x2 -3x+1 =0
b) 6x4 + 5x3 -38x2 +5x +6 = 0
c) 3x4 -13x3 +16x2 -13x+3 =0
d)6x4 + 7x3 -36x2 - 7x +6 =0
e) 6x4 +25x3 + 12x2 -25x +6 =0
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
1 2 x 2 + 5 x − 7 − 2 x 2 − 1 = 3 2 x 2 − 5 x − 7
Giải các phương trình sau:
a) x − 5 x − 1 + x + 5 x + 1 = 2 ;
b) 1 x − 1 − 2 2 − x = 5 x − 1 x − 2 ;
c) 3 x − 1 = 3 x + 2 1 − x 2 − 4 x + 1 ;
d) 1 x − 1 − 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1 .
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4)
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y)
h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)5x3(3x2 – 5x + 3) c)x2 ( 2x3 – 4x + 3)
b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 2)
tìm x
x4+x3_27x_27=0