( x + 1 )4 - ( x + 1 ) = 0
( x + 1 )[ ( x + 1 )3 - 1 ] = 0
=> x + 1 = 0 => x = -1
( x + 1 )3 - 1 = 0 => ( x + 1 )3 = 1 => x + 1 = 1 => x = 1 - 1 => x = 0
Vậy x = -1 hoặc x = 0
( x + 1 )4 - ( x + 1 ) = 0
( x + 1 )[ ( x + 1 )3 - 1 ] = 0
=> x + 1 = 0 => x = -1
( x + 1 )3 - 1 = 0 => ( x + 1 )3 = 1 => x + 1 = 1 => x = 1 - 1 => x = 0
Vậy x = -1 hoặc x = 0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
1. Tìm x, biết: a) /x-1/ + /x-4/=3x b) /x+1/ + /x+4/=3x c) /x(x-4)/ = x
(1/4 x X -1/8) x 3/4 = 1/4
bài tìm x
x nhỏ là nhân
X lớn là x trong bài tìm x
tìm x biết x+1/x + 2+1/3 + x+1/4 + x+1/5 = x+1/6
tìm x biết:
a. 2.3^x - 405=3^(x-1)
b. (3/4)^x = 2^8/3^4
c. (5x+1)^2=36/49
d. (x+1)^(x+10)= (x+1)^(x+4)
tìm x:
(x+1/2)+(x+1/3)+(x+1/4)=(x+1/5)+(x+1/6)
tìm x: (x+1)(x-1)=x(x+\(\dfrac{9}{4}\)-\(\dfrac{6}{4}\)+0,25)
x^2 +1\x^2 = 4 , tìm giá trị của x^4 +1\ x^4