bạ nào biết làm câu anfy thì giúp mình nha
A. replied B. gathered C. returned D. celebrated( tìm từ khác âm dưới phần gạch chân gạ dưới ed)
Có bạn nào biết thì giúp mình câu này nha mình chỉ có 1 tiếng à m thoi mfinh cảm ươn nhiều
A. danced B. promised C. advised D. reduced
Chọn từ khác âm dưới phần gạch chân ( tất cả đều gạch chân dưới ed)
BT :chọn lỗi sai dưới các từ được gạch chân.
1.My father often takes my sister and me to the cinema at special occasions.
A B C D
2.My youger brother had temperature and felt tired yesterday, so I was worried about him so much. A B C D
3.They provide some food and drink with the poor people in their
A B C D
community
4.I think he will go to the book fair next Sunday because he loves to read books
A B C
so much.
D
5.Be less careful when you eat some kinds of food! You may have allergies if
A B C
You don’t take my advice.
D
6. She likes eating fish, so she also likes lminera mineral water.
A B C D
CÓ bạn nào biết alfm câu này thì giúp mình nha A. terrified B. managed C. influenced D. designed( chọn từ khác âm ở phần gạch chân gạch chân ở ed)
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. today b. together c. work d. melody
2. a. limit b. disease c. village d. provide
3. a. neighbor b. rough c. caught d. weight
4. a. colour b. competition c. center d. collection
1. My mother’s favourite hobby is…………She loves preparing food for my family.
A. sewing B. cooking C. gardening D. painting
2. My father is fond………….football.
A. from B. at C. of D. by
3. Mr. Brown………….reading books a lot because he finds this hobby interesting.
A. enjoy B. don’t enjoy C. enjoys D. doesn’t enjoy
4. You should spend more time……………You look so tired.
A. to sleep B. sleeping C. sleeps D. sleep
5. His head is very hot. He looks so tired. I think he has…………….
A. a temperature B. a cough C. a headache D. earache
6. You should wash your face regularly, …………..your face will be full of acnes.
A. and B. but C. or D. so
7. Do you think that if you bring………….to others, you are also a happy person?
A. happy B. happiness C. happily D. happiest
8. What is the best way of……………….money to support homeless people?
A. getting B. helping C. borrowing D. donating
9. How many times……………him since he went to Vietnam?
A. you saw B. did you see C. you have seen D. have you seen
10. She………….small children in the neighborhood since last month.
A. tutor B. tutors C. tutored D. has tutored
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại
11. A. garden B. yard C. market D. warm
12. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
13. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school
14. A. ahead B. white C. behind D. hungry
15. A. stadium B. accident C. finally D. animal
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại
1. A. protects B. kicks C. misses D. stops
2. A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
3. A. roofs B. findings C. chips D. books
4. A. pictures B. months C. inventions D. troubles
5. A. mopes B. tables C. genes D. chairs
6. A. watches B. paths C. months D. wreaths
7. A. types B. works C. laughs D. sends
8. A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
9. A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes
10. A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
11. A. nurses B. watches C. chores D. dishes
12. A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. closes B. loses C. loves D. chooses
2. A. gives B. phones C. switches D. dives
3. A. watched B. crashed C. occupied D. coughed
4. A. studies B. flourishes C. finishes D. glances
5. A. hears B. thanks C. blows D. coincides
6. A. started B. looked C. decided D. coincided
7. A. designed B. preserved C. sawed D. guided
8. A. stops B. climbs C. pulls D. televisions
9. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
10. A. agreed B. missed C. liked D. watched
11. A. walks B. begins C. helps D. cuts
12. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
13. A. practiced B. raised C. rained D. followed
14. A. plumber | B. climb | C. comb | D. crab |
15. A. honor | B. honey | C. hour | D. heir |
16. A. reads | B. tells | C. stops | D. lives |
17. A. stopped | B. laughed | C. missed | D. cycled |
chọn 1 từ có phần gạch chân đc phát âm khác với những từ còn lại A. bus B. busy C. unhappy D. cut 2 A apretty B. everything C. rest D friend