Cho x;y là các số nguyên dương sao cho : \(A=\frac{x^4+y^4}{15}\)cũng là số nguyên dương . Chứng minh x;y đều chia hết cho 3 và 5. từ đó tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
Đây là bài toán dễ nhé.kím Tk tì làm và giải nhé.luật như sau 1.có lời giải 2tk 2.đáp số 1tk
Tìm x,y biết 62xy427 chia hết cho 99
Câu 2 (3,0 điểm) a) Cho hàm số y f x x b 4 . Biết 1 1, 2 f tìm giá trị của b. b) Tìm số thực x biết: 0,25 0,75 3,5 x . c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, 2 y 15 và 2 x 8 .
tìm các số nguyên x biết rằng:x^2+3x+7 chia hết cho x+3
cho x,y là các số nguyên . Chứng tỏ rằng nếu 6x + 11y chia hết cho 31 thì x+7y cũng chia hết cho 31 , điều ngược lại có đúng ko ?
nhớ viết bài giải mk tick cho
Cho 2 số x,y là các số nguyên sao cho | x|+| y| =5.Tìm số cặp ( x,y ) thỏa mãn
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là ước của 60 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 5:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Biết rằng tổng của số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến bằng 325.Khi đó
Câu 9:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên lần.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên sao cho là số nguyên tố.
Trả lời:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 4:
Kết quả của phép tính: bằng
Câu 5:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 7:
Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 10:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là