Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:
a,(x+1)(3-x)=2|y|+1 b,(x-2)(5-x)-|y+1|=1 c,(x-3)(x-5)+|y-2|=0
Bài 4. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x + 1| + |2x − 3| = x − 2
Bài 5. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| = 5
Câu 1 : Tìm x , biết :
\(|x^2+|x+1||\)=x2+ 5
Câu 2 :
a) Tìm số hữu tỉ x,y với x,y khác 0 , thỏa mãn : x+y=x.y=x:y
b)Cho 4 số tự nhiên a,b,c,d khác 0 thỏa mãn : a2+b2=c2+d2 . Chứng minh : a+b+c+d là hợp số
Tìm các giá trị của x thỏa mãn
a.(x-3).(x-5)>0
b.(1/2+x0.(1/5+x)<0
c.(x+100).(x-100)<0
d.(2x-1).(x-3)>0
c.(x+3).(x-4)>0
Tìm các giá trị của x thỏa mãn
a.(x-3).(x-5)>0
b.(1/2+x0.(1/5+x)<0
c.(x+100).(x-100)<0
d.(2x-1).(x-3)>0
c.(x+3).(x-4)>0
1 , Tìm x,y nguyên thỏa mãn : x^2 - 2*(y^2)=1
2 , Tìm x,y nguyên thỏa mãn : x^2 - 2*(y^2)=5
bài 1
a> Tính giá tị của biểu thức A=\(x^2-3x+1\) khi \(\left|x+\dfrac{1}{3}\right|=\dfrac{2}{3}\)
b> Tìm x biết: \(\dfrac{3-x}{20}=\dfrac{-5}{x-3}\)
Bài 2
a> Tìm các số x,y thỏa mãn: \(\dfrac{x-1}{3}=\dfrac{y+2}{5}=\dfrac{x+y+1}{x-2}\)
b> Cho x nguyên, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A=\(\dfrac{2x+1}{x-3}\)
c> Tìm số có 2 chữ số \(\overline{ab}\) biết: \(\left(\overline{ab}\right)^2\)=\(\left(a+b\right)^3\)
\(\overline{ab}\)
Cần gấp ạ !!!!!
Bài 1 :Tìm 2 số hữu tỉ x và y biết: x-y = x*y = x-y
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng 5 ngũ x +2 = 650
Bài 3: 3 ngũ x-1 + 5 * 3 ngũ x -1= 162
bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết rằng : 2 ngũ x +1* 3 ngũ y= 12
Bài 5 : cho 3 số a,b,c thỏa mãn a *b*c = 1 chứng minh:
1 / ab+a+1 + b/ bc+ b+1 + 1/ abc+bc+b =1
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0