Câu 4 : Hợp chất X được tạo bỡi (A hóa trị VI và O). Biết X nặng hơn khí oxi 2,5 lần.
a. Tính phân tử khối của X.
b. Xác định A và CTHH của X.
mn ơi giúp mình với
Câu 4 (1 điểm):
(a) Đá vôi có công thức CaCO3. Công thức trên cho biết những gì?
(b) Tính phần trăm khối lượng của P trong hợp chất P2O5.
(c) Trong hợp chất X của lưu huỳnh với oxi thì lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Hãy tìm công thức của X.
Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. -------- ( tự luận nha)
Câu 4: Hợp chất A chứa 40% khối lượng nguyên tố lưu huỳnh, còn lại là nguyên tố oxi. Biết M h/c = 80 gam / mol. Tìm CTHH và cho biết tên của hợp chất A đó.
Hợp chất của nguyên tố R hóa trị (III) với nguyên tố oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% theo khối lượng. Xác định nguyên tố R.
( Biết: C=12; H=1; S=32; Ca=40; Fe=56; O=16; P=31; Al=27; Hg= 201 )
một hợp chất x của lưu huỳnh và oxi có tỉ khối là 2,207g
a)tìm M của x
b)tìm ctHH của hợp chất x biết ngtố x chiếm 50%khối lượng ,khối lượng còn lại là 0
giúp mình với
giúp em câu này với ạ,em đang cần gấp. Em cảm ơn.
Đốt cháy hoàn toàn 10,08 lít metan(đktc)
a/Tính thể tích khí oxi(đktc) và thể tích không khí cần dùng? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
b/ tính khối lượng CO2 sinh ra?
c/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được oxi nói trên?
Câu 51: Để nhận biết hiđro ta dùng:
A. Que đóm đang cháy B. Oxi C. Fe D. Quỳ tím
Câu 52: Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra mấy sản phẩm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53: Điều chế Hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
A. Cho Zn + HCl B. Fe + H2SO4 C. Điện phân nước D. Khí dầu hỏa
Câu 54: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt C. Cam D. Tím
Câu 55: Chọn đáp án sai:
A. Kim loại dùng trong PTN phản ứng với HCl hoặc H2SO4 loãng là Cu
B. Hidro ít tan trong nước
C. CTHH của sắt là Fe D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 56: Cho 6,5g Zn phản ứng với axit clohidric thấy có khí bay lên với thể tích là
A. 22,4 (l) B. 0,224 (l) C. 2,24 (l) D. 4,8 (l)
Câu 1 :Em hãy tính mol của 8 gam Natrihdroxit (NaOH).
Cho biết Na=23,O=16,H=1
Câu 2 Em hãy cho biết khí lưu huỳnh đioxit (SO 2 ) nặng hay nhẹ hơn khí Oxi
(O 2 ) bao nhiêu lần?
Câu 3 Hằng năm nắng nóng thường xảy ra hiện tượng cháy rừng lượng khí A thải ra môi trường rất lớn làm trái đất nóng lên, băng tan chảy, môi trường sống của Gấu Bắc cực bị thu hẹp dần. Biết khí A chứa 2 nguyên tố hoá học là Cacbon (C) chiếm 27,27%. Còn lại là nguyên tố oxi (O). Em hãy tính xem khí A là khí nào sau đây?
Biết rằng tỉ khối hơi của khí A so với khí hidro là 22. Vậy khí A là khí nào?
Cho biết: C=12,O=16
Câu 4 Tỉ khối hơi của khí A so với khí hidro (H 2 ) là 22. Vậy khối lượng mol của khí A là?
Câu 5 Em hãy tính thể tích của 0,25 mol khí Cl 2 ở (đktc)