Tìm x, biết:
a) (x - 3.5).12 = 0; b) 35. (x-10) = 35;
c) ( x -5): 3 + 3 = 24 d) ( x- 4) : 3 - 2 = 100
c) 25.(2.x - 4).12 = 0 d) (x- 4) : 6 - 5 = 10
Tìm x, biết:
a) (x - 3.5).12 = 0;
b) 35. (x-10) = 35;
c) ( x -5): 3 + 3 = 24;
d) ( x- 4) : 3 - 2 = 100.
BÀI 1 : Thực hiện phép tính
a) 45 - 12 x 3 + 2^3 b) 4^3 x 35 + 2 x 70 x 84 - 2020^0
c) 80 + 20^2 : ( 5 x 12 - 3 x ( 6 - 2) ^2 + 28 )
Bài 2 Tìm x
a) 25 - x = 12 + 6 b) 7 + 2 x ( x -3 ) = 11
c) 102 : ( 2^x + 13) : 4) = 6 d ) x + 7 chia hết cho 2x + 3
Bài 3 ) Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Cô giáo muốn chia đều số học sinh vào các nhóm để chơi trò chơi. Hỏi cô giáo có mấy cách chia nhóm, cho biết số học sinh của mỗi nhóm trong từng cách chia đó? (biết số nhóm lớn 2 hơn và bé hơn 6 ).
Tìm x, y, z, t ∈ Z biết:
a, \(\dfrac{5}{x}=\dfrac{-10}{12}\) b, \(\dfrac{4}{-6}=\dfrac{x+3}{9}\) c, \(\dfrac{x-1}{25}=\dfrac{4}{x-1}\) d, \(\dfrac{x+1}{y}=\dfrac{-3}{5}\)
e, \(\dfrac{-12}{6}=\dfrac{x}{5}=\dfrac{-y}{3}=\dfrac{Z}{-17}=\dfrac{-t}{-9}\)
h, \(\dfrac{-24}{-6}=\dfrac{x}{3}=\dfrac{4}{y^2}=\dfrac{Z^3}{-2}\)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
tìm x biết
a)x-\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{2}{5}.\dfrac{1}{4}\)
b)x+\(\dfrac{4}{5}\)=\(\dfrac{-5}{12}\).\(\dfrac{3}{25}\)
c)\(\dfrac{x}{182}\)=\(\dfrac{-6}{12}\).\(\dfrac{35}{91}\)
Tìm x
1)(x+11)–(15–x) =–20
2)(2x–16)+(x–13)=(-2)4
3)(4x+35–x) –(x+12–52)=3x+(-2020)0
4)2(x–5)+3(x–4)=-44
5)3(x–6)–5(x+10)=-33
a) Tính hai số bằng 0 khi nào?
b) Áp dụng: Tìm x, biết:
a) 2( x - 5)= 0 b) 12(x - 35)=0 c) (x-10).(x-13)=0
Tìm x , y
1) 5 - (10-x)=7
2) (-12) + (x -9)=0
3) | x +3 |=15
4) |x - 7| +13 = 25
5) 35 - x = 37
6) x - 45 = -17
7) x . (x - 3) = 0
8) (x - 2) . ( x + 5) =0
9) ( x - 1) . ( y +1) = 5
10) (x +2) . (y - 3) =5
giúp mình nhé . thanks