Tìm x, biết
1) (2x-1)2-4(x+2)2=9
2) (3x-1)2+2(x+3)+11(x+1)(1-x)=15
3) 4x2+4x+1=25
4) (x+1)3-x(x2+2x+2)+(1-x)(1+x)=15
Cho ( x 2 – 4 x ) 2 + 8 ( x 2 – 4 x ) + 15 = ( x 2 – 4 x + 5 ) ( x – 1 ) ( x + … ) . Điền vào dấu … số hạng thích hợp
A. -3
B. 3
C. 1
D. -1
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
Tìm x, biết
b) x2 - 2x + 1 = 4
c) x2 - 4x + 4 = 9
d) 4x2 - 4x + 1 = 4
e) x2 - 2x - 8 = 0
f) 9x2 - 6x - 8 = 0
Tim x, biết:
Câu 1. x2 + 4x + 4 = 9
Câu 2. 4x2 + 4x + 1 = 4
Câu 3. x2 + 2x - 8 =0
Câu 4. x2 + 4x - 12 = 0
Tìm x :
b )(x-1) . ( x2 +x +1) -x.(x-3) . (x+3 )=8
c)( X2 + 2 ) . (x-4 ) - ( X+2 ). ( x2 +4x +4=-16
chứng tỏ các bất phương trình sau luôn nghiệm đungs với mọi x
x2 - 4x+5>0
chứng minh rằng -x2+4x-10/x2+1<0 với mọi x
tìm x để biểu thức x2-4x+5 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm x để biểu thức -x2+4x+4 đạt giá trị lớn nhất
Tìm x, biết:
a) ( x 2 - 4x + 16)(x + 4) - x(x + l)(x + 2) + 3 x 2 = 0;
b) (8x + 2)(1 - 3x) + (6x - l)(4x -10) = -50.
phân tích đa thức thành nhân tử
a) (x+y)2-8(x+y)+12
b) (x2+2x)2-2x2-4x-3
c) (x2+x)2-2(x2+x)-15
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.