Cho biểu thức A = x + 1 x - 2 với x ≥ 0; x ≠ 4. Tìm các giá trị của x biết A = x - 1 2
A. x = 0
B. x = 25
C. Cả A và B đúng
D. x = 5 ; x = 0
Cho biểu thức:
A=(xx2–4+22–x+1x+2):[(x–2)+10–x2x+2]A=(xx2–4+22–x+1x+2):[(x–2)+10–x2x+2]
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A tại x, biết |x|=12|x|=12 .
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
b3 tìm x
1. A = \(\dfrac{-2}{x-1}\) tìm x để A > 0 với x ≥ 0 , x ≠1
2. A = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) tìm x để A < 1 với x ≥ 0, x≠1
1) Tìm x, biết:
a) \(\frac{1}{2}\sqrt{x-1}-\frac{3}{2}\sqrt{9x-9}+24\sqrt{\frac{x-1}{64}}=-17\)
b) \(3x-7\sqrt{x}+4=0\)
c) \(-5x+7\sqrt{x}+12=0\)
A, 1/m-2 × √m2-4m+4 (với m>2) => căn từ √m2 kéo dài tới +4 B, tìm x biết 2√x=14 (với x>0) X+2√x+1=4 (với v>0)
Tìm x, biết:
1/ căn x^2 -4 - căn x-2=0
2/ căn x+5=1+căn x
3/ căn x+5+ căn 5-x=0
4/ căn x+5+ căn 5-x=4
5/ căn 3-x+ căn x-5=10
Thầy cho em hỏi ạ:
1,Cho đa thức bậc 4 f(x) biết f(1)=f(2)=f(3)=0, f(4)=6 và f(5)=72. Tìm dư f(2010) khi chia cho 10
2,Cho đa thức bậc 4 f(x) có hệ số bậc cao nhất bằng 1 và f(1)=10,f(2)=20 và f(3)=30. Tính f(10)+f(-6)
3,Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x-3 thì dư 2, f(x) chia cho x+4 thì dư 9 còn f(x) chia cho x^2+x-12 thì được thương là x^2+3 và còn dư.
Tìm x>0 biết x +\(\sqrt{x^2+2}=\sqrt{x+4}+\sqrt{x+2}\)
R= ( 3 căn x/ căn x +2 + căn x/căn x-2 - 3x-5 căn x/ 4-x) : (2 căn x -1/căn x -2 -1
a/ Rút gon. b/ Tính giá trị của biểu thức R khi x = 49. c/ Tìm x biết R= 1/3. d/ Tìm x biết R>0