Cho biểu thức P = 3 x − 1 x + 1 với x ≥ 0. Tìm x biết P = x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biểu thức P = x - 2 x + 2 x + 1 x + 2 . x + 1 x - 1
với x > 0; x ≠ 1.
Tìm x để 2P = x + 5
A. x = 1 4
B. x = 1 2
C. x = 4
D. x = 2
Cho biểu thức:
P = x + 1 x + 2 + 3 x + 2 x - 4
Q = x - 5 x + 6 x + 2 x với x>0, x khác 4
c) Tìm các giá trị x để M = P. Q có giá trị âm.
Đề bài
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Biểu thức √1−2x1−2x xác định khi
A.x≥12x≥12 B. x≤12x≤12
C. x>12x>12 D. x<12x<12
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức √x+1x−√xx+1x−x là
A.x≠0x≠0 B. x>0,x≠1x>0,x≠1
C. x≥0x≥0 D. x≥0,x≠1x≥0,x≠1
Câu 3. Biểu thức √1x−1+√2−x1x−1+2−x có nghĩa khi
A.x>2x>2 B. x<1x<1
C. 1<x≤21<x≤2 D. x≤2,x≠1x≤2,x≠1
Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 và -8 B. -8
C. 8 D. 32.
Câu 5. Kết quả phép tính√(√3−√2)2(3−2)2 là
A.√3−√23−2 B. √2−√32−3
C. ±(√3−√2)±(3−2) D. 1
Cho biểu thức: C = x 3 + x + x + 9 9 - x : 3 x + 1 x - 3 x - 1 x v ớ i x > 0 v à x ≠ 9
Tìm x sao cho C < -1
a, Cho biểu thức A = 3 x - 1 + 1 x + 1 . Tìm x với A = 1 2
b, Tính P = A: 1 x + 1 . Tìm x với P<0
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + 12 x - 1 . 1 P
Cho biểu thức:
M = x + 2 x - 3 - x + 1 x - 2 - 3 . x - 1 x - 5 x + 6 với x ≥ 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9
b) Tìm giá trị của x để M < – 1 .
Cho biểu thức A = x + 1 x - 2 với x ≥ 0; x ≠ 4. Tìm các giá trị của x biết A = x - 1 2
A. x = 0
B. x = 25
C. Cả A và B đúng
D. x = 5 ; x = 0
Cho biểu thức V = 1 x + 2 + 1 x − 2 x + 2 x với x > 0 , x ≠ 0 .
a) Rút gọn biểu thức V.
b) Tìm giá trị của x để V= 1/3.
tìm đường thẳng y=f(x), biết đường thẳng này đối xứng với đường thẳng y=-2x+3 qua 0x