a ) x = 21 55 ; b ) x = − 11 26 ; c ) x = 11 18 ; d ) x = 1
d ) x = − 1 ; e ) x = 11 7 ; f ) x = 20
a ) x = 21 55 ; b ) x = − 11 26 ; c ) x = 11 18 ; d ) x = 1
d ) x = − 1 ; e ) x = 11 7 ; f ) x = 20
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a) -10/13 + 5/17 – 3/13 + 12/17 – 11/20
b) 3/4 + -5/6 – 11/-12
c) [13. 4/9 + 2. 1/9] – 3. 4/9
d) 1,25 : 15/20 + [25% – 5/6] : 4. 2/3
Tìm x, biết
a)x – 1/3 = 5/14 . -7/6
b) 3/4 + 1/4 x = 0,2
c) 1/12 .x2 = 1. 1/3
Bài 1 tìm x biết
a> x=7/25+-1/5
b> x=5/11+4/-9
c> x/3=2/3+-1/7
d> x/5=5/6+-19/30
e> x/6=3/2+-7/15
Bài 2 cộng các phân số sau
a> -650/1430+588/686
b> 2004/2010+8/-670
Bài 3 tìm x biết
a> -5/13+-4/13 < x/13 < 2/13+-7/13
b> 3/2+-1/3 <x/6 < 1/9+31/18
c> -5/19+3/19 < x/19 bé hơn hoặc bằng 13/19+-11/19
d> -7/8+5/6 bé hơn hoặc bằng x/24 bé hơn hoặc bằng 5/8+-5/12
Tính:
a) 2^5 x 13^12 x 7^8 : 27 x 13^10 x 7^9
b) 2^n x 11 x 3 : 6^n x 3
c) 5^5 x 7 x 9^5 : 15^10
d) 7 x 8^10 x 27^9 - 8 x 9^13 x 2^27 : 7 x 6^26 x 2^2 - 2^4 x 8^3 x 27^9
e) 2^2^1^2015
f) 2015^0^2015^0^2015
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
bài 1:tìm x biết
a) x + 1/9 - 3/5= 3/6 b) 3/4 - x + 6/-11 = 5/6
bài 2: tìm x biết
a) x : 13/16= 5/-8 b) x . -14/28 = 6/-9 - 2/15
c) -12/25 . (3/4 -x + 6/-11 - 5/6) = 0 d) x: 4/28 = 13/-19 + 8/25
bài 3:tìm x biết
a) 62/7.x= 29/9:3/56 b) 1/5:x=1/5+1/7 c)1/2a2+1 : x=2
Bài 1 : Tính
a) (-12)+(+7)+(-3)
b) 15+(-9)+(-13)
c) [(-5)+(-17)]+[(-8)+(+17)]
d) [12+(-19)]+[11+(-15)
Bài 2: tìm x , biết
a) 13 - /x/ = 11(/x/ là giá trị tuyệt đối nha mấy bạn)
b) 7+/x/=13
c)/x/-[(-5)+(-2)]=1
Bafi3 : tìm x thuộc Z
a) /x/+2 bé hơn hoặc bằng 5
b) 9 lbé hơn hoặc bằng /x/ +7<12
c) /x/ 12 bé hơn hoặc bằng /x/ +9 bé hơn hoặc bằng 14
Tính:
a) 2^5 x 13^12 x 7^8 : 2^7 x 13^10 x 7^9
b) 2^n x 11 x 3 : 6^n x 3
c) 5^5 x 7 x 9^5 : 15^10
d) 7 x 8^10 x 27^9 - 8 x 9^13 x 2^27 : 7 x 6^26 x 2^2 - 2^4 x 8^3 x 27^9
e) 2^2^1^2015
f) 2015^0^2015^0^2015
1.thực hiện phép tính:
a,5/13 + -5/7 + -20/41 + 8/13 + -21/41
b,-5/7 . 2/11 + -5/7 . 9/11 +1
c, (4/5 + 1/2) . (3/13 - 8/13)
2. a, x + 4/7=7/11
b, -5/6 - x = 7/12 + -1/3
c,x - 1/4 = 5/8 . 2/3
d,x/126 = -5/9 . 4/7
giúp mik vs mn ơi, mik đnag cần rất gấp