\(\Leftrightarrow\left(2x\right)^3-3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1^2-1=8\Leftrightarrow\left(2x-1\right)^3=2^3\)
\(\Leftrightarrow2x-1=2\Rightarrow2x=\frac{3}{2}\Rightarrow\frac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(2x\right)^3-3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1^2-1=8\Leftrightarrow\left(2x-1\right)^3=2^3\)
\(\Leftrightarrow2x-1=2\Rightarrow2x=\frac{3}{2}\Rightarrow\frac{3}{4}\)
Tính giá trị biểu thức.
a)A=-x3+6x2-12x+8 tại x=-28
b)B=8x3+12x2+6x+1 tại x=1/2
Tính giá trị biểu thức.
a) A=8x3-12x2+6x-1 tại x=5,5
b)27x3+54x2+36x+7 tại x= -8/3
bài 5 tính giá trị của biểu thức
a) A=-x3 + 6x2 -12x + 8 tại x=-28
b) B=8x3+12x2 + 6x + 1 tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
bài 6
a)tính bằng cách hợp lí 113 -1
b) tính giá trị biểu thức x3 - y3 biết x-y =6 x.y=9
G=3(x2+y2)-(x3+y3)+1 biết x+y=2
H=8x3-12x2y+16xy2-y3+12x2-12xy+3y2+6x-3y+11 với 2x-y=9
Tính bằng hằng đẳng thức
Viết các đa thức sau thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu.
a) x3-3x2+3x-1
b) -8x3+12x2-6x+1
c)x3-3xy(x-y)-y3
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 1+6x-6x2-x3
b) x3-4x2+8x-8
c) x3+2x2+2x+1
d) 8x3-12x2+6x-1
1. Khai triển bằng hằng đẳng thức
A=8x3-12x2y+12xy2-y3+12x2-12xy+3y2+6x-3y+11 với 2x-y=9
Thu gọn biểu thức
a) M= x 2 + 4 x − 1 − 2 x + 8 − 1 x + 4 khi x ≥ 1 4 ;
b) N = − 8 x 3 + 12 x 2 + 1 + 2 x + 4 x khi − 1 2 ≤ x ≤ 0 .
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 + 12 x 2 – 12 x y + 3 y 2 + 6 x – 3 y + 11 bằng
A. A = 1001
B. A = 1000
C. A = 1010
D. A = 990
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 2 + 2x +1
b) 9x2 +y2 - 6xy
c) x 2 – 9
d) x 3 +12x2 +48x +64
e) x 3 - 6x2 +12x -8 f
) x 3 + 8
g) 8x3 – y