Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được ( trước hoặc sau ) mỗi tiếng dưới đây:
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .................
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .................
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : .................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : .........
- Làm cho người khỏi bệnh : .........
- Cùng nghĩa với nhìn : .........
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau:
- Mang vật nặng trên vai : .........
- Có cảm giác cần uống nước : .........
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : .........