Đọc lại bài thơ Anh Đom Đóm (đã học trong học kì I). Tìm những con vật khác ngoài con đom đóm được gọi và tả như người (nhân hóa), viết vào chỗ trống trong bảng sau:
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .................
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .................
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : .................
Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết rồi viết vào chỗ trống những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau:
- Mang vật nặng trên vai : .........
- Có cảm giác cần uống nước : .........
- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : .........
Con hãy điền thêm dấu phẩy “, “ vào những chỗ trống sau :
Nhà em nuôi rất nhiều con vật như: bò... chó ... mèo.... gà ... …
Con điền ưi hoặc ươi vào những chỗ trống sau :
Đười ... thường được gọi là "con ng... của rừng xanh”. Chúng dành hầu hết thời gian di chuyển qua các cành cây tìm kiếm hoa quả ngon và đồ ăn ưa thích. Đười ... rất thích kết bạn với những con khác trong đàn.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Chỉ trẻ em
M: thiếu niên, ..................
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống :
- Con vật đó là : muỗi
Khi bé đi ngủ
Nhờ mẹ mắc màn
Kẻo không .... rủ
Bạn đến từng đàn.