1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống
2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...
3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.
1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn
mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha
Im SORRY
1 mạnh mẽ, mạnh khỏe, trnf đầy sinh lực
2 ốm yếu, đau ốm, yếu ớt
3. khỏe như voi
tk mk nha, nhớ ak chúc bn hok tốt
1 . Ba từ cùng nghĩa với khỏe là : " Mạnh , khỏe khoắng , lực lưỡng "
2 . Ba từ trái nghĩa với khỏe là : " Yếu , ốm yếu , yếu xìu "
3 . Hai thành ngữ có từ khỏe là : " Khỏe như voi " ...
" Bàn tay ta làm nên tất cả
có sức người sỏi đá cũng thành cơm Chúc bạn học tốt !!!
H
1. khỏe mạnh, cường tráng, lực lưỡng,...
2. yếu, ốm yếu, yếu ớt,...
3. khỏe như voi, ...
1,khỏe khoắn , cường tráng , khỏe mạnh
2,ốm yếu,gầy yếu ,bệnh tật
3,khỏe như voi
khỏe như trâu
1.khoẻ khoắn, khỏe mạnh, mạnh khỏe...
2.yếu, yếu ớt, ốm yếu...
Mình biết từng này thôi, thông cảm
┗(•ˇ_ˇ•)―→(☞ ಠ_ಠ)☞(☞゚∀゚)☞(☞゚∀゚)☞☞ ̄ᴥ ̄☞⟵(๑¯◡¯๑)→(° °)┗→_→←_←⟵(o_O)⟵(๑¯◡¯๑)ԅ( ͒ ͒ )ᕤ☜ (↼_↼)。.゚+ ⟵(。・ω・)(☞^o^) ☞(╭☞•́⍛•̀)╭☞(´⊙ω⊙`)→(?・・)σ(☉。☉)!→(☉。☉)!→(☞゚ヮ゚)☞(☞゚ヮ゚)☞(☉。☉)!→(☞ ͡° ͜ʖ ͡°)☞(*❛‿❛)→