a)ƯCLN(20;15)=5
b)ƯCLN(24;108)=6
c)ƯCLN(96;36)=6
a)ƯCLN(20;15)=5
b)ƯCLN(24;108)=6
c)ƯCLN(96;36)=6
Tìm ước chung và ước chung lớn nhất
a) 24 và 40
b) 20 và 30
c) 15 và 27
d) 15 và 45
Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của:
a,70 và 60. b, 72 và 96
5. Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của:
a) 16 và 24;
b) 180 và 234;
c) 60, 90 và 135.
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất
a,40 và 24
b, 80 và 144
c,54 và 36
d, 9,18,72
a)tìm ước của a và b biết ước chung lớn nhất (a,b) = 36
b)tìm ước có 2 chữ số của a và b biết ước chung lớn nhất (a,b) = 50
làm nhanh giúp mình nha
mình xin cảm ơn trước ạ
Đề bài : Không cần phân tích ra thừa số nguyên tố hãy tìm :
a) Bội chung nhỏ nhất của 152 và 364. Biết Ước chung lớn nhất bằng 36.
b) Bội chung nhỏ nhất của 15 và 125).Biết Ước chung của 15 và 25 bằng 5
ước chung lớn nhất của 24 ; 40 ; 36 và ước chung 24 ; 48 ; 36
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất :
câu a : 40 và 24
câu b : 12 và 52
câu c : 36 và 990
câu d : 54 và 36
câu e : 10,20 và 70