bạn tự phân tích ra thừa số nguyên tố rồi tự tìm
50 ; 75 => 25
24 ; 36 => 12
70 ; 85 => 5
84 ; 56 => 28
42 ; 140 ; 168 => 14
20 ; 30 ; 60 => 20
100 ; 140 ; 280 => 20
65 ; 108 ; 425 => 1
bạn tự phân tích ra thừa số nguyên tố rồi tự tìm
50 ; 75 => 25
24 ; 36 => 12
70 ; 85 => 5
84 ; 56 => 28
42 ; 140 ; 168 => 14
20 ; 30 ; 60 => 20
100 ; 140 ; 280 => 20
65 ; 108 ; 425 => 1
Tìm BCNN(bội chung nhỏ nhất) và UCLN(ước chung lớn nhất) của 105 và 140
Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và 140
Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và 140
Tìm ước chung lớn nhất của:
a) 360 và 84
b) 200 ; 140 và 100
Ước chung lớn nhất của 35 và 70 là
A. 35 B. 5 C. 70 D. 140
tìm các ước chung lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 của 108 và 180
tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của
A)20 và 15
b)24 và 108
c)96 và 36
Tìm ước chung lớn nhất của:
a) 56 và 140 c) 60 và 180
b) 24 và 84,180 d) 15 và 19
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và