làm-nghỉ
đoàn kết -chia rẽ
đoàn kêt : chia rẽ
làm-nghỉ
đoàn kết -chia rẽ
đoàn kêt : chia rẽ
Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Hòa bình
b. Thương yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn
Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
tìm từ trái nghĩa với từ thương yêu, đoàn kết
mình tick cho ai nhanh nhất
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình và đoàn kết
Tìm từ trái nghĩa của mỗi từ sau:
-Hòa bình:....................................................
-Thương yêu:....................................................
-Đoàn kết:..........................................................
- Giữ gìn:...............................................................
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan