Từ nhiều nghĩa với từ ruột là:
Ruột già , ruột con , ruột thịt,....
Từ nhiều nghĩa với từ ruột là:
Ruột già , ruột con , ruột thịt,....
tìm từ nhiều nghĩa với từ ruột
tìm từ nhiều nghĩa với từ đầu
tìm 2 từ đồng nghĩ với từ cần cù .đặt 1 câu với từ em vừa tìm đc
Những từ "vàng xuộm,vàng hoe,vàng ối,vàng giòn"là:
a.từ đồng nghĩa b.từ đồng âm c.từ nhiều nghĩa
tìm 2 cặp từ trái nghĩa tả hình dáng
Bài 6: Tìm từ lạc trong mỗi dãy từ sau ( tìm từ khác với các từ còn lại trong nhóm )
a. Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân
b. Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo
c. Tổ quốc, tổ tiên, giang sơn, đất nước, sông núi, nước nhà, non sông, non nước, nước non
d. . Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ xở, nơi chôn rau cắt rốn
Trong các từ : mùa xuân , tuổi xuân , sức xuân , gió xuân , lá xanh , quả xanh , cây xanh , tuổi xanh mái tóc xanh , trời xanh . từ nào là từ theo nghĩa gốc , từ nào là từ theo nghĩa chuyển
đặt câu để phân biệt nghĩa của từ " bàn "
đặt câu chứa một cặp từ trái nghĩa.