tìm từ khác âm
1. A. education B. collection C. question D. celebration
2. A. season B. break C. great D. steak
3. A. thanks B. thirsty C. father D. theater
II. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. funny B. lunch C. sun D. computer
2. A. photo B. going C. brother D. home
3. A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open
5. A. meat B. reading C. bread D. seat
6. A. writes B. makes C. takes D. drives
7. A. never B. often C. when D. tennis
8. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast
9. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
10. A. open B. doing C. going D. cold
tìm từ khác âm 3. A. city B. village C. twice D. family
tìm từ khác âm 4. A. usually B. Sunday C. mum D. bus
1.Đọc và khoanh vào từ khác biệt nhất
1. A. beach B. sea C.great D.read
2. A. study B. fun C. busy D.Sunday
3. A. pretty B. centre C. went D. else
4. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
I. Chọn từ khác loại.
1.A. summer B. spring C. me D. country
2.A. how B. what C. who D. that
3.A. mouth B. arm C. health D. eye
4.A. summer B. spring C. season D. winter
5.A. village B. bus stop C. railway station D. airport
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
1. What ………….. you ………….. next weekend?
A. do/ do B. are/ do C. did/ do D. are/ going to do
2. I sometimes go ………….. in the winter.
A. ski B. skiing C. to ski D. to skiing
3. ………….. are you going this summer holiday? - I’m going to Paris.
A. How B. What C. Where D. Who
4. We want to have a good time ………….. Hanoi.
A. on B. at C. for D. in
5. Hoa ………….. a letter to her pen friend now.
A. is writeing B. is writing C. writes D. wrote
6. It’s often ……………. in the rainy season.
A. cold B. warm C. rainy D. sunny
7. ……………. the weather like in spring?
A. What's B. Where’s C. Who’s D. When’s
8. She always ……………. to school by bike.
A. went B. is going C. go D. goes
9. He ……………. football in the yard now.
A. plays B. is playing C. playing D. is play
10. The students often travel to school ……………. foot.
A. by B. in C. with D. on
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit/ .
→ ___________________________________.
2. the/ Is/ warm/ spring/ in/ weather/ ?
→ ____________________________?
3. doctor/ see/ You/ the/ should/ .
→ __________________________.
4. My/ anything/ didn’t/ mother/ buy/ .
→ _______________________.
5. fly/ He/ the/ wants/ kite / to/ .
→ ______________________________.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Hello! My name is Peter. I am from England. I’m having a wonderful time in Nha Trang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Da Nang. She was very friendly.
1. Where is Peter from?
.................................................
2. Where is he now?
................................................
3. What is seafood like?
..............................................
4. What is the weather like?
.............................................
5. Did he meet a pretty girl from Hanoi?
.............................................
V. Tìm lỗi sai trong những câu sau.
1.What’s the matter by you?
A. What's B. the C. matter D. by
2.Last Saturday, I am at Hoa’s birthday party.
A. Saturday B. am C. at D. party
3.He likes watching TV. He watch it every day.
A. likes B. watching C. watch D. it
4.I play sometimes football in the afternoon.
A. play sometimes B. football C. in D. the
5.Mai is writeing a letter at the moment.
A. is B. writeing C. letter D. at
VI. Viết lại câu sau mà nghĩa của câu không thay đổi
1. What time does she go to work?
When………………………………………………………………
2. She likes noodles.
Her favorite……………………………………………
3. What is the price of these apples?
How much………………………………………
4. The car is blue.
It is ……………………………….
5.It’s often hot in the summer.
It’s never………………………………………………………………
6. Does Phong’s school have forty classrooms?
Are ………………………………………...
7. The Mekong river is longer than the red river.
The red river ……………………………….
8. What is the width of the Great wall?
How ……………………………..
9. Phuong has a brother, Nam.
Phuong is …………………
10. My father usually drives to work.
My father usually goes …………
I. Chọn từ khác loại.
1.A. summer B. spring C. me D. country
2.A. how B. what C. who D. that
3.A. mouth B. arm C. health D. eye
4.A. summer B. spring C. season D. winter
5.A. village B. bus stop C. railway station D. airport
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
1. What ………….. you ………….. next weekend?
A. do/ do B. are/ do C. did/ do D. are/ going to do
2. I sometimes go ………….. in the winter.
A. ski B. skiing C. to ski D. to skiing
3. ………….. are you going this summer holiday? - I’m going to Paris.
A. How B. What C. Where D. Who
4. We want to have a good time ………….. Hanoi.
A. on B. at C. for D. in
5. Hoa ………….. a letter to her pen friend now.
A. is writeing B. is writing C. writes D. wrote
6. It’s often ……………. in the rainy season.
A. cold B. warm C. rainy D. sunny
7. ……………. the weather like in spring?
A. What's B. Where’s C. Who’s D. When’s
8. She always ……………. to school by bike.
A. went B. is going C. go D. goes
9. He ……………. football in the yard now.
A. plays B. is playing C. playing D. is play
10. The students often travel to school ……………. foot.
A. by B. in C. with D. on
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit/ .
→ ___________________________________.
2. the/ Is/ warm/ spring/ in/ weather/ ?
→ ____________________________?
3. doctor/ see/ You/ the/ should/ .
→ __________________________.
4. My/ anything/ didn’t/ mother/ buy/ .
→ _______________________.
5. fly/ He/ the/ wants/ kite / to/ .
→ ______________________________.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Hello! My name is Peter. I am from England. I’m having a wonderful time in Nha Trang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Da Nang. She was very friendly.
1. Where is Peter from?
.................................................
2. Where is he now?
................................................
3. What is seafood like?
..............................................
4. What is the weather like?
.............................................
5. Did he meet a pretty girl from Hanoi?
.............................................
V. Tìm lỗi sai trong những câu sau.
1.What’s the matter by you?
A. What's B. the C. matter D. by
2.Last Saturday, I am at Hoa’s birthday party.
A. Saturday B. am C. at D. party
3.He likes watching TV. He watch it every day.
A. likes B. watching C. watch D. it
4.I play sometimes football in the afternoon.
A. play sometimes B. football C. in D. the
5.Mai is writeing a letter at the moment.
A. is B. writeing C. letter D. at
VI. Viết lại câu sau mà nghĩa của câu không thay đổi
1. What time does she go to work?
When………………………………………………………………
2. She likes noodles.
Her favorite……………………………………………
3. What is the price of these apples?
How much………………………………………
4. The car is blue.
It is ……………………………….
5.It’s often hot in the summer.
It’s never………………………………………………………………
6. Does Phong’s school have forty classrooms?
Are ………………………………………...
7. The Mekong river is longer than the red river.
The red river ……………………………….
8. What is the width of the Great wall?
How ……………………………..
9. Phuong has a brother, Nam.
Phuong is …………………
10. My father usually drives to work.
My father usually goes …………
Bài tập 3:
Tìm từ có mẫu trọng âm khác với các từ khác trong cùng nhóm
1. A. quốc gia B. bản địa C. xuất hiện D.đo lường
2. A. niềm vui B. cử chỉ C. đội trưởng D. cách tiếp cận
3. A. hỗ trợ B. cung cấp C. làng D. ngăn chặn
4. A. tiêu diệt B. thiệt hại C. sấm sét D. câu hỏi
5. A. áp dụng B. điều trị C. lén lút D. làm đẹp
6. A. đất nước B. đe dọa C. ga D. lý tưởng
7. A. đủ B. trẻ em C. tính năng D. củng cố
8. A. kiếm B. kẹo C. ngăn nắp D. máy
9. A. nới lỏng B. chuẩn bị C. theo dõi D. mở rộng
10. A. sự nghiệp B. xung quanh C. trở thành D. thất bại
11. A. sand B. react C. foretell D. upload
12. A. không thích B. không xác định C. thực tế D. trả trước
13. A. nhanh chóng B. bắt đầu C. người xây dựng D. hàng ngày
14. A. làm lại B. vận chuyển C. thanh toán D. bảo trì
15. A. hấp dẫn B. mùa hè C. hiếm khi D. đôi khi
16. A. lầy lội B. cổ kính C. không bao giờ D. sắp xếp
17. A. xuất bản B. cảnh sát C. quyết định D. ghi lại
18. A. vào B. bến cảng C. bao quanh D. bao giờ
19. A. lớp học B. điểm hẹn C. bơi lội D. va li
20. A. hài hước B. giảm bớt C. nhiều D. che
21. A. giấy B. gia súc C. phát minh ra D. làm phiền
22. A. mang B. không đổi C. cơ bản D. trung quốc
23. A. góc B. trò tiêu khiển C. tối nay D. ồn ào
24. A. thặng dư B. sai lầm C. gần đây D. thích
25. A. nổi B. quán cà phê C. tiến hành D. hạnh phúc
26. A. thực tập sinh B. tre C. bận rộn D. dầu gội đầu
27. A. thặng dư B. cung điện C. hàng năm D. lõm
28. A. ấm cúng B. đau khổ
C. ngang qua D. khan hiếm
29. A. người nhận tiền B. bão
C. gây ấn tượng D. người lính
30. A. pronouce B. chung
C. khuyên D. tránh
31. A. nói B. kênh đào
C. tiên D. đề nghị
32. A. mục đích B. tồn tại
C. mượn D. modem
33. A. ở nước ngoài B. vượt qua
NS
. phát sóng D. kết luận
34. A. máy móc B. đồ đạc
C. xa hơn D. hearten
35. A. không có máu B. vận chuyển
C. xuất hiện D. ngân sách
36. A. âm nhạc B. rượu sâm panh
C. vui vẻ D. hàng năm
37. A. động vật có vú B. tầm nhìn
C. bán buôn D. tuyển dụng
38. A. lịch sự B. thứ hai
C. trung thực D. hủy bỏ
39. A. loa B. lặn biển
C. vỗ tay D. lẫn nhau
40. A. khủng khiếp B. làm phiền
C. tiện dụng D. da
41. A. dịch B. tác nhân
C. mục D. thỏ
42. A. lặp lại B. rèm
C. tạo D. quên
43. A. kết thúc B. mở
C. thước D. ngày nay
44. A. trận chiến B. thuyết phục
C. ấm trà D. đài phun nước
45. A. mặt trời mọc B. vỗ tay
C. thay thế D. thay thế
46. A. học tập B. tách trà
C. nóng nảy D. nhận nuôi
47. A. xảy ra B. xảy ra
C. âm nhạc D. khu vực
48. A. đến B. kết quả C. sông D. truyền cảm hứng
49. A. rô bốt B. bài giảng C. thăm D. phàn nàn
50. A. bất ngờ B. bình đẳng C. khía cạnh D. chuy
Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
(2 điểm)
1. A. clothes B. watches C. benches D. classes | 1. |
2. A. country B. hungry C. fly D. every | 2. |
3. A. thin B. thick C. thanks D. with | 3. |
4. A. clown B. down C. own D. town | 4. |
5. A. near B. clear C. dear D. learn | 5. |
6. A. condition B. attention C. question D. addition | 6. |
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk | 7. |
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music | 8. |
9. A. food B. good C. took D. cooking | 9. |
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game | 10. |
Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)
1. My sister always ( wear) nice clothes for work. Today she (wear) a blue jacket and shirt. | 1. |
2. What there (be) ( drink) for dinner? | 2. |
3. There (be) some milk and orange juice in the fridge. | 3. |
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It ( land) . | 4. |
5. the children (skip) in the yard now? | 5. |
6. Why you ( look) at me like that? What is the matter? | 6. |
7. What your son usually ( have) breakfast? | 7 |