từ đồng nghĩa với các từ:
gan dạ
nhà thơ
mổ xẻ
của cải
nước ngoài
chó biển
đòi hỏi
năm học
loài người
thay mặt
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây: gan dạ, nhà thơ, chó biển, năm học, nước ngoài
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa vs các từ sau đây
- gan dạ
- loài người
- chó biển
- nhà thơ
- mổ xẻ
Ai chơi Facebook không kết bạn vs mình đi
tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Đòi hỏi ; Năm học ; Loài người ; Thay mặt
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau : loài người; siêng năng; chữa cháy.
Từ thuần Việt nào đồng nghĩa có thể thay thế từ Hán Việt trong ngoặc kép của câu: Ngoài sân, “nhi đồng” đang vui chơi.
A.thanh niên
B người già
C.người lớn
D.trẻ em
Các bạn giúp mình với, Mình đang cần gấp nhé, Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau
Yêu nước
Cha mẹ
Biển lớn
Anh em
Mình đang cần gấp lắm ai nhanh mình tích
Tìm từ Hán Việt có trong những câu thơ sau:
a. Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu Tổ quốc
b. Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt
Nước còn cau mặt với tan thương
c. Đem đại nghĩa để thắng hung tàn
Lấy chí nân để thay cường bạo
d. Bác thương đoàn dân công
Đêm nay ngủ ngoài rừng
Viết một đoạn văn sử dụng quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ hán việt trình bày cảm nghĩ của em về một bài thơ đã học em thích.
Giúp em với ạ