Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Kirito Hắc Kiếm Sĩ

tìm từ đòng nghĩa:bất hòa,xác minh,dặn dò,mâu thuẫn,căn dặn, hết lòng,kĩ càng,muôn đời,tận tụy căn vặn,trôi trảy,cha hỏi,chứng thực,cẩn thận, lưu loát,vạn cổ

Ruynn
4 tháng 12 2021 lúc 21:01

Tk?
Bất hòa: bất đồng, xáo trộn, mần dissonance, sự khác biệt, quarreling, xung đột, ganh đua, bất hòa, tranh chấp, vỡ.
Xác minh: Xác nhận, kiểm tra, chứng minh, xác định.
Dặn dò: căn dặn
Mâu thuẫn: Bất đồng
Căn dặn: Dặn dò
Hết lòng: tranh cãi, tranh chấp, xung đột, sự khác biệt, chia, không tương thích, bất hòa, rạn nứt
Kĩ càng: kĩ lưỡng
Muôn đời: muôn thủa
Tận tụy: Hết lòng, hết sức.
Trôi trảy: lưu loát
Tra hỏi: chất vấn
Chứng thực: Khẳng định, Xác Minh, Xác Thực
Cẩn thận: thận trọng
Lưu loát: trôi chảy
Vạn cổ: Muôn đời

Bà ngoại nghèo khó
4 tháng 12 2021 lúc 21:09

Bất hoà: xung đột, ganh đua...

Xác minh: kiểm tra, thử, khảo nghiệm, cân nhắc, xem xét, phân tích, chứng minh, thăm dò, âm thanh, đánh giá, xác định...

Dặn dò: căn dặn, chỉ bảo...

Mâu thuẫn: chống lại, bãi bỏ thay bỏ, phủ nhận, ngăn cản...

Hết lòng: hết dạ, tậm tâm...

Kĩ càng: kĩ lưỡng...

Muôn đời: không quên, muôn kiếp...

Tận tụy: tận tâm, hết lòng... (căn vặn là gì vậy?)

Trôi chảy: suôn sẻ, trót lọt...

Tra hỏi: hỏi han...

Chứng thực: phê chuẩn, chấp nhận...

Cẩn thận: thận trọng, cảnh giác, đề phòng...

Lưu loát: trôi chảy, hoàn mĩ...

Vạn cổ: muôn đời xưa...


Các câu hỏi tương tự
Trọng Khang
Xem chi tiết
Bảo Trang Mai
Xem chi tiết
NGUYỄN ĐẶNG BẢO BÌNH
Xem chi tiết
Lê Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Lê Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Nguyễn Châu Anh
Xem chi tiết
Tươi Phùng
Xem chi tiết
Phương Hiền Chu
Xem chi tiết
HS - Anh Pham Quang Dieu
Xem chi tiết