Trả lời :
-Vô bổ
-Vô ích
-Vô tác dung
Chúc bạn học tốt nha !!!!!!!!!!!!Và bạn nhớ tích đúng cho mình nhé!!!!!!!!!!!!
Tl :
Những từ đồng nghĩa với từ vô dụng là :
vô bổ , vô tích , vô tích sự , ...
Trả lời :
-Vô bổ
-Vô ích
-Vô tác dung
Chúc bạn học tốt nha !!!!!!!!!!!!Và bạn nhớ tích đúng cho mình nhé!!!!!!!!!!!!
Tl :
Những từ đồng nghĩa với từ vô dụng là :
vô bổ , vô tích , vô tích sự , ...
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ phức tạp và vô dụng.
Ai nhanh thì mình tick nhé cảm ơn.
Đặt 5 câu ghép
Đặt 5 cây đơn
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ chạy
Đặt 5 câu có sử dụng cặp quan hệ từ
Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lao động
giúp mình nha :))
tìm 3 câu thành ngữ, tục ngữ :
- Sử dụng cặp từ đồng nghĩa
-Sử dụng cặp từ đồng âm
-Sử dụng cặp từ nhiều nghĩa
(mỗi phần tìm 3 câu)
tìm từ đồng nghĩa :
1)lướt mướt
2)qua đời
3)âu yếm
4)buồn rầu
5)vô dụng
6)hữu ích
7) giậy mình
a. Viết nghĩa của những từ Nam Bộ sau :
Ráng, Quẹo vô, Thiệt, Hổng thấy, Lẹ , Tía, Mầy, Má, Nè .
b. Lập dàn ý tả cảnh buổi sáng ở công viên
c. Tìm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Ai làm nhanh và đúng nhất mình tick .
tìm từ gần nghĩa ( cùng nghĩa) trái nghĩa với mỗi từ sau kính phúc,vô lễ,ngục nhiên,hồi hộp
NHANH NHANH NHANH
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả