- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
Đồng nghĩa với nhân hậu : nhân từ
Trái nghĩa với nhân hậu : ác độc
~HT~
@Minthiunang
đồng nghĩa với nhân hậu:tốt bụng,bao dung.
trái nghĩa với nhân hậu:đồng ác,gian ác