giàu : phú quý
danh vọng : quyền lực
học tốt nhé !
giàu : phú quý
danh vọng : quyền lực
học tốt nhé !
Tìm từ có tiếng công có nghĩa chỉ sự nghiệp và danh vọng của một người
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với ''nổi tiếng''
A)nổi danh,lừng danh,nức tiếng
B)nổi bật,nổi trôi,nổi trội
C)danh tiếng,nức danh,danh vọng
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Từ nhân quyền có nghĩa là gì?
A. Quyền làm người
B. Người tri thức, có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ.
C. Người có uy quyền
D. Nhân danh ai đó để làm việc
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
Từ “ ca “ trong các tổ hợp từ: ca nước, làm ca ba, ca vọng cổ là:
A. từ đồng âm B. từ nhiều nghĩa C. từ đồng nghĩa
tìm trong câu văn sau: sau chuyến đi, cậu bé hỏi tôi với anh mắt đầy hi vọng: "cô có thể lái xe đến nhà cháu không?" 1 danh từ 1 đại từ xưng hô 1 động từ 1 quan hệ từ giúp mk với
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................