Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
đồng nghĩa với dặn dò là
- căn dặn
~`~~~~~`~
Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
k nha
Từ đồng nghĩa với dặn dò là : khuyên nhủ, bảo ban , chỉ bảo Rồi k cho mình nha
Các từ đồng nghĩa với dặn dò là:
Chỉ bảo,bảo
hộ mik nhé