Tìm các từ có tiếng " mồi " có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
a. Chỉ một ít thuốc lào dùng để đắp vào chổ chảy máu.
1. Tìm từ có tiếng chân điền vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Những đám mây đang trôi về phía ..........
b. Dưới ......... mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía............. những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là ........................
2 . Tìm từ có tiếng ăn, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi tư đó
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín.
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau.
Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi; b) Biếu, tặng. c) Chết, mất.
Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.
- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.
- Mặt hồ ... gợn sóng.
- Sóng biển ...xô vào bờ.
- Sóng lượn ...trên mặt sông.
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.
Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.
Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.
Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.
Bài 1: Đặt câu với các từ:
a) Cần cù. b) Tháo vát.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm)
a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.
b) Có... thì mới có ăn,
c) Không dưng ai dễ mang... đến cho.
d) Lao động là....
g) Biết nhiều..., giỏi một....lao động...Tất cả họ đều có chung một mục đích là phục vụ cho đất nước.
Giúp mình với
ai đúng mình sẽ công nhận là giỏi!!!:)) nhé
BÀI 1 điền vào chỗ chấm từ có tiếng hữu
Không hiểu anh ta làm như vậy là vô tình hay .........
Bài 2 đặt 3 câu với 3 từ ca đồng âm mang các nghĩa sau
A, đồ vật đựng nước uống : ......
B, khoảng thời gian thực hiện một hoặt động lao động nghề nghiệp :...........
C, có nghĩa là hát :..... ............
Các bạn giúp mình nha mai mình nộp rồi mình tick cho
2. Đặt câu với mỗi nghĩa sau của từ '' mũi ''
a> Bộ phận trên mặt người và động vật dùng để thở và ngửi
b> Bộ phận có đầu nhọn , nhô ra phía trước của một số vật
c>Đơn vị có lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định
các bạn giúp mik nhé ! ai làm nhanh nhất sẽ được 1 cái tick !
Câu 1:Với mỗi nghĩa sau đây của từ mũi, hãy đặt 1 câu::
a/ Bộ phận trên mặt của người và động vật, dùng để thở:
b/ Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật:
c/ Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vị tấn công theo một hướng nào đó: …………..
Câu 2:Đặt một câu có các từ quan hệ: như, của, nhưng.
như: ........................................................................................................................................................
Của: ........................................................................................................................................................
nhưng: ………………………………………………………………………………………………………………
Giúp mình với mình đang cần gấp ạ
Em hãy đặt câu với từ đồng âm “bằng” và cho biết từ loại của mỗi từ đồng âm đó.
Vd Em đá banh ; Bức tượng làm bằng đá
đá 1 nghĩa là hành động dùng chân. đá 2 nghĩa là vật liệu cứng
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang,
quai, nghề, phần, làm)
a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.
b) Có... thì mới có ăn,
Không dưng ai dễ mang... đến cho.
c) Lao động là....
d) Biết nhiều..., giỏi một....
4. Tìm từ có tiếng khai, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó
a. Chỉ lời mở đầu cho một buổi lễ.
b. Chỉ ngày đầu tiên của một năm học.
c. Chỉ việc bắt đầu viết lần đầu tiên vào năm mới.
d. Chỉ ngày làm đầu tiên của một năm.