Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Tìm từ, ngữ ứng với nghĩa của từng dòng sau:
a) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
b) Mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.
c) Muốn những điều trái với lẽ thường.
nhanh nha :
Những từ nào sau đây cùng nghĩa với nhau?
tự tin - tự ti
to lớn - nhỏ bé
nhanh nhẹn - chậm chạp
xã tắc - đất nước
mk cần gấp nha nhanh nhanh
Bài tập: a, Tìm các từ cùng nghĩa với từ " lễ phép".
b, Tìm các từ trái nghĩa với từ " lễ phép".
Tìm các từ, cụm từ ghép với từ anh hùng để tạo thành các cụm từ từ có nghĩa
............... anh hùng
anh hùng .................
................... anh hùng
Bài 10*: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm 7 từ tương tự.
|
|
|
|
Tìm năm từ ngữ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực. Đặt câu với một trong năm từ đó.