tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
a)canoe b)departure c)refill d)florist
a)valley b)include c)prison d)lava
Hoc tot
tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
a)canoe b)departure c)refill d)florist
a)valley b)include c)prison d)lava
Hoc tot
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
1 điểm
a.sociable
b.volunteer
c.character
d.demonstrate
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
1 điểm
a .appear
b.emigrate
c.transmit
d.device
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
a.transmit
b.device
c.appear
d.emigrate
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
a.sociable
b.volunteer
c.demonstrate
d.character
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
1. a/ statue b/ prison c/ abroad d/ building
2. a/ lava b/ empire c/ humid d/museum
Chọn từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
V. Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. liberate B. empty C. network D. excellent
2. A. liberty B. sincere C. light D. finish
3. A. answered B. attracted C. appeared D. designed
VI. Fill in the blanks with the suitable words
|
We went (1)…………..……at Waikiki Beach as soon as we arrived on the Hawaiian island of Tahu. We took a (2)………….……plane to Kilauea Volcano this afternoon. The lava (3)………….……pouring when we flew overhead. It was (4) ………………..exciting.
VII. Read the following passage carefully and fill in the blanks with the suitable words
place game clue of explained Golden right Viet nam |
Hoa, Nga and her cousin were bored, so Nga suggested tthey play a (29) …………called 20 questions. She (30) …………….the rules and the the girls started to play. Nga thought of a (31) ……………….and gave the orthers a (32) ……………..by saying that it wasn’t in (33) …………….Nhi found othe place was in America. Hoa thought it was the (34) ……………….Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (35) ……………….when she said it was the Statue (36) ………….Liberty.
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại.
1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
1 A gather B statue C ethnic D unique
2 A hunting B custom C feature D overlook