a.lưng bát
b,lưng núi
c. lưng người
d.ngay lưng
còn câu thì bn tự nghĩ mk lười lém
a.lưng bát
b,lưng núi
c. lưng người
d.ngay lưng
còn câu thì bn tự nghĩ mk lười lém
Tìm từ có chứa tiếng [ lưng ] có nghĩa sau
a,chỉ số lượng nhiều tương đương 1 nửa
b, chỉ ở khoảng giữa đèo, đồi, núi
c, chỉ phía sau của 1 người
tìm từ có chứa tiếng lưng có nghĩa sau đặt câu với mỗi từ đó:
a) chỉ một người lười, không chịu làm việc
b) chỉ phía sau một người
GIÚP MIK VỚI MIK ĐANG CẦN GẤP
1. Tìm từ có tiếng chân điền vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Những đám mây đang trôi về phía ..........
b. Dưới ......... mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía............. những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là ........................
2 . Tìm từ có tiếng ăn, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi tư đó
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín.
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau.
Tìm từ có tiếng dân có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó :
a) những người làm nghề chài lưới , đánh bắt cá trên biển .
b) chỉ người dân trong trong toàn nước .
c) chỉ người dân thường không có chức vụ bịa việc gì .
d) chỉ những người làm ruộng .
4. Tìm từ có tiếng khai, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó
a. Chỉ lời mở đầu cho một buổi lễ.
b. Chỉ ngày đầu tiên của một năm học.
c. Chỉ việc bắt đầu viết lần đầu tiên vào năm mới.
d. Chỉ ngày làm đầu tiên của một năm.
tìm từ có tiếng mồi có nghĩa sau và đặt câu vỡi mỗi từ đó
chỉ một ít thuốc lào dung đắp vào chỗ chảy máu
chỉ một hành động làm cho lửa cháy
chỉ một loải thức ăn để nhử loài vật
chỉ các loại thức ăn của chim và một số động vật
Bài 2: Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.a.Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.b.Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.c.Chỉ phía sau một người.d.Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.e.Chỉ một người lười, không chịu làm việc.Bài 2: Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.a.Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.b.Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.c.Chỉ phía sau một người.d.Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.e.Chỉ một người lười, không chịu làm việc.Tìm những từ có chứa tiếng "lưng"có nghĩa sau,đặt câu với mỗi từ đó:
a) chỉ số lượng nhiều,tương đương một nửa
b) chỉ ở khoảng giữa đèo,đồi,núi
c) chỉ phía sau một người
d) chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo
e) chỉ một người lười,không chịu làm việc
Giúp mk với mk cần gấp,thanks
tìm từ đồng nghĩa với từ nhỏ có nghĩa sau , đặt câu với mỗi từ đó .
a) chỉ dàng vóc của một người nào đó
đặt câu
b) chỉ giọng nói của một người nào đó
đặt câu
trả lời trước lúc 9;00 nha
cảm ơn
Tìm các từ có tiếng " mồi " có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
a. Chỉ một ít thuốc lào dùng để đắp vào chổ chảy máu.