B. table, vần gạch chân của từ này là (ây), còn lại là (a)
B. table, vần gạch chân của từ này là (ây), còn lại là (a)
Có bạn nào có bài tập về cách phát âm khác so với các từ còn lại không
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A.healthy B.math C.brother D. theater
A. does B.watches C.finishes D. brushes
A. bottle B.job C.movie D.chocolate
Giúp mik gấp vs ạ!
Choose and the odd one out:
A,Teachers. B, Thanks. C,Pupils. D.Farmers
Cách phát âm chữ S của từ nào khác với các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
A. tenth B. math C. brother D. theater
I. Em hãy tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. train | B. drain | c. repair | D. Daisy |
2. A. pull | B. full | c. could | D. number |
3. A. table | B. bag | c. say | D. case |
4. A. show | B. close | c. nose | D. your |
5. A. physics | B. pot | c. port | D. Sport |
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus
tìm từ có phát âm khác với các từ còn lại
A . plays
B . Cleans
C . Listen
D . works
Ai nhanh mk tick
.Choose/ Circle the word which has the underlined part pronounced differently from that of the others. (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1.A. climb B. breakfast C. club D. football
2. A. thank B. thin C. mother D. tooth
3. A.copy B. post C. body D. orange
4. A. books B. pens C. rulers D. erasers
5. A. tables B. streets C. lamps D. lakes
6. A. notebooks B. pencils C. bags D. erasers
7. A.tired B. opened C. added D. lived
8. A. pear B. dear C. beer D. fear