cường: kiên cường,...
cửa: cửa sổ, cánh cửa,...
kiểm: kiểm tra, kiểm soát,...
kia: hôm kia, ngày kia, xưa kia,...
ngàn: muôn ngàn, ngút ngàn,...
nghiêng: nghiêng ngả,...
cường: kiên cường,...
cửa: cửa sổ, cánh cửa,...
kiểm: kiểm tra, kiểm soát,...
kia: hôm kia, ngày kia, xưa kia,...
ngàn: muôn ngàn, ngút ngàn,...
nghiêng: nghiêng ngả,...
Từ chao trong câu: "Chốc sau, đàn chim chao cánh bay đi, những tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ." đồng nghĩa với từ nào?
a)vỗ b)đập c)nghiêng
tìm 4 từ ghép chứa tiếng bình theo nghĩa ghi ở từng cột trong bảng : bình (2) tỏ ý khen , chê nhằm đánh giá , nhận xét , bàn luận là:
Ghi lại vào chỗ trống các quan hệ từ và các cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và nói rõ chúng chỉ quan hệ gì?
“Nửa đêm bé thức giấc vì tiếng động ồn ào. Mưa xối xả. Cây cối trong vuờn ngả nghiêng, nghiêng ngả trong ánh chớp sáng loà và tiếng ì ầm lúc gần lúc xa. Giá như mọi khi thì bé đã chạy lại bên cửa sổ nhìn mưa rồi đấy.”
giúp mình với
Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và ghi rõ chúng chỉ quan hệ gì vào chỗ chấm:
Nửa đêm bé thức giấc vì tiếng động ồn ào. Mưa xối xả. Cây cối trong vườn ngả nghiêng, nghiêng ngả trong ánh chớp sáng lòa và tiếng ì ầm lúc gần lúc xa. Giá như mọi khi thì bé đã chạy lại bên cửa sổ nhìn mưa rồi đấy.
Trả lời:
Mọi người giúp mình với đang cần gấp!!
Tìm đại từ trong đoạn văn sau và cho biết đại từ đó được thay thế cho từ nào?
''Cậu đánh tiếp nốt nhạc, lần này dường như nó lan tỏa xa hơn ô cửa sổ, nó hòa với bầu trời ngoài kia''
a, Đại từ có trong đoạn văn trên là từ:..............................................................................................................b, Đại từ đó được thay thế cho từ:..............................................................................................................
a. Từ “ cửa” trong “cửa sông” mang nghĩa gốc hay chuyển? Đặt câu có từ “cửa” mang nghĩa khác với nghĩa của tiếng cửa trong cửa sông.
1.Tìm từ chứa tiếng hoà có nghĩa sau và đặt câu với từ đó
a.Chỉ mối quan hệ trong cuộc sống : .........
Đặt câu : ...................................................
(ai đó giúp mih với mih tìm r mà cô mih k đồng ý câu trả lời của mih
Bài 1. Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
a. Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.
b. Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.
c. Chỉ phía sau một người.
d. Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.
e. Chỉ một người lười, không chịu làm việc.