Tìm những từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống dưới đây (Tiếng Việt 5, tập một, trang 32):
Điền tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
Điền tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
Tìm tiếng có âm yê để viết tên các loài chim trong hình dưới đây
Tìm tiếng có chưa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây:
- … người như một.
- Chậm như …
- Ngang như …
- Cày sâu … bẫm.
Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây :
a) Đông như …
b) Gan như cóc …
c) Ngọt như … lùi.
Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(Văn Miếu - Quốc Tử Giám; 82 tấm bia khắc tên tuổi; đến khoa thi năm 1779)
Ngày nay, khách vào thăm........... còn thấy bên giếng Thiên Quang, dưới những hàng muỗm già cổ kính,................... 1306 vị tiến sĩ từ khoa thi năm 1442................... như chứng tích về một nền văn hiến lâu đời.
Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây ;
- ... người như một.
-Chậm như ...
-Cày sâu...bẫm.
Điền những tiếng thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện vui dưới đây. Biết rằng :
(1) chứa tiếng bắt đầu bằng r hoặc gi.
(2) chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d