Ta có :
5 và 8 | 2 và 5 | 2 và 3 | 3 và 1,5 | |
\(62,5\%\) | \(40\%\) | \(66,67\%\) | \(200\%\) |
Ta có :
5 và 8 | 2 và 5 | 2 và 3 | 3 và 1,5 | |
\(62,5\%\) | \(40\%\) | \(66,67\%\) | \(200\%\) |
Tìm tỉ số phần trăm của :
2 và 3 phần 4 và 3 và 4 phần 7
18 và 4 phần 5
Bài 2 : Tìm tỉ số phần trăm của:
a. 12 và 8 b. 3, 5 và 0,7 c. 0,36 : 0,8
Tìm Tỉ số phần trăm của 2 số 8 và 5. 16 và 25
1. Không đơn vị, bảy phần trăm viết là :
2 .viết thành số thập phân :
2 phần 8 =
3 phần 4 =
20% =
7 phần 25 =
30 phần 20 =
2 và 3 phần 4 =
5 và 3 phần 5 =
6 và 2 phần 8 =
3. chữ số 2 trong số 4,238 có giá trị là :
chữ số 9 trong số 3.129 có giá trị là :
4. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là :
Tỉ số phần trăm của 5 và 4 là :
1, Tìm tỉ số phần trăm của 25 và 40
0,4 và 3,2
0,3 và 0,96
b 2 3/4 và 3 4/7
18 và 4/5
a, Tìm tỉ số phần trăm của 5cm và 23cm
b, Tìm tỉ số phần trăm của 4kg và 3 yến
c,Cửa hàng có 5 tạ gạo. Cửa hàng bán đi 2 tạ 25kg. Hỏi số gạo bán đi chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cả Cửa hàng ?
1. tìm tỉ số phần trăm của 2 số:
5 và 20
7 và 35
1,5 và 12
2,4 và 32
2. viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Có 50 quyển sách toán và tiếng việt lớp 5 trên giá sách trong đó có 30 quyển sách toán và còn lại là sách tiếng việt
a)............% số sách là sách toán
b)............% số sách là sách tiếng việt
3. 45,5% + 33%=............................
56% - 24,5%=......................................
24,5% x 3=........................................
23,6% + 41,24%=....................................
67,3% - 22,6%=..................................
27,2% x 4=..........................
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
a. 60% b. 0,60 %. c. 50% d. 600%
Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38. b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là: a. 3,05km b. 35000m. c. 3005m. d. 3500m
Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là :
a. 1,44m b. 1,44m2 c. 14,4 m d. 14,4 m2
Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là:
a. 3200m2 b.2300m2 c.3002m2 d. 2003m2