Một số từ có ý nghĩa khái quát,có công dụng như từ “đôi” là cặp, nắm, chục, tá.
Ví dụ: một chục trứng gà, một nắm đũa, một cặp bánh chưng…
k cho tui nha
Một số từ có ý nghĩa khái quát,có công dụng như từ “đôi” là cặp, nắm, chục, tá.
Ví dụ: một chục trứng gà, một nắm đũa, một cặp bánh chưng…
k cho tui nha
Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi.
tìm các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ đôi
bài số từ và lượng từ
Kể thêm một số tính từ mà em biết và nêu ý nghĩa khái quát của chúng.
Ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?
Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh từ. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tương tự
Nêu khái niệm về từ nhiều nghĩa và lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa
Tìm những nghĩa khác nhau của từ " xuân "
ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì
bài động từ trang 145 tập 1 ngữ văn
Câu 1 : hãy nêu khái niệm, đặc điểm , phân loại và cho ví dụ về danh từ, động từ , tính từ , chỉ từ , số từ và lượng từ
Câu 2 : hãy nêu khái niệm, mô hình cấu tạo( ý nghĩa phụ trước , phụ sau ) về cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
phó từ và so sánh
-học khái niệm, lấy ví dụ minh họa,đặt câu với ví dụ vừa lấy,viết đoạn văn có sử dụng phó từ và so sánh