V\(H_2S\) = \(\left(\dfrac{3,4}{34}\right).22,4=2,24l\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,05mol\)
\(\Rightarrow V_{SO_3}=0,05.22,4=1,12l\)
\(\Rightarrow V_{hh}=2,24+1,12=3,36l\)
V\(H_2S\) = \(\left(\dfrac{3,4}{34}\right).22,4=2,24l\)
\(n_{SO_3}=\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,05mol\)
\(\Rightarrow V_{SO_3}=0,05.22,4=1,12l\)
\(\Rightarrow V_{hh}=2,24+1,12=3,36l\)
Hãy tìm thể tích khí ở đktc của:
0,25 mol C O 2
0,25 mol O 2
21g N 2
8,8g C O 2
9.1023 phân tử H 2
0,3.1023 phân tử CO
Tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,25 mol khí SO3 và 0,5 mol khí CO
a)Tính thể tích(đktc) của: 0,75 mol khí H2S; 12,8g khí SO2; 3,2 g khí oxi.
b) Tính số mol và thể tích hỗn hợp khí ( đktc) gồm: 22g CO2; 3,55 g Cl2; 0,14g N2
Một hỗn hợp gồm có: 0,25 mol khí Oxi , 4,48 lít khí Nitơ (đktc), 12.10^22 phân tử H2 và 3,2 g khí SO2. Thể tích của hỗn hợp khí trên là:
Một hỗn hợp X gồm khí O2 , khí N2 và khí SO2 bt tỷ lệ số mol lần lượt 2:3:4 và có số phân tử là 5,4.10^23 - Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc - tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
tính thể tích (đktc) của: 4g khí SO3; 0,8 g khí oxi; 9.1023 phân tử CH4
Cho 17,92 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm 3 khí X, O2 và N2. Tỉ khối của A đối với H2 là 12,875. Số phân tử khí X gấp đôi số phân tử khí O2. % thể tích N2 trong hỗn hợp là 62,5%.
a/ Tìm CTHH của khí X.
b/ Tính % khối lượng từng khí trong hỗn hợp.
c/ Bơm thêm 0,4 gam khí hiđro vào hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B. Tính tỉ khối của B đối với
Thể tích của hỗn hợp khí gồm: 11g khí CO2; 16,8 lít khí H2; 1,8×10^23 phân tử CH4. Thể tích các khí đo ở đktc
Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2. Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc. Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.