\(\left(x-2\right)\left(2y+1\right)=4\)
Ta có : 4 = 1 . 4
= -1 . (-4)
= 2 . 2
= ( -2 ) . ( - 2 )
* x - 2 = 1 ; 2y + 1 = 4 => x = 3 ; y = 1, 5 ( Không thỏa mãn vì 1, 5 \(\notin\)Z )
* x - 2 = 4 ; 2y + 1 = 1 => x = 6 ; y = 0 ( Thỏa mãn )
* x - 2 = -1 ; 2y + 1 = -4 => x = 1 ; y = -2, 5 ( Không thỏa mãn vì -2, 5 \(\notin\)Z )
* x - 2 = -4 ; 2y + 1 = -1 => x = -2 ; y = -1 ( Thỏa mãn )
* x - 2 = 2 ; 2y + 1 = 2 => x = 4 ; y = 0, 5 ( Không thỏa mãn vì 0, 5 \(\notin\)Z )
* x - 2 = -2 ; 2y + 1 = -2 => x = 0 ; y = -1, 5 ( Không thỏa mãn vì -1, 5 \(\notin\)Z )
=> Ta được bảng sau :
x | 6 | -2 |
y | 0 | -1 |
Vậy các cặp số nguyên x;y thuộc các giá trị trên
=> x-2= 4/2y+1
xét các ước của 4
TH1. 2y+1=4 => x-2=1
=> x=3,y=3/2 ( loại vì y không nguyên)
tương tự xét các ước còn lại ra x,y( cả âm cả dương)
x, y nguyên => x-2; 2y+1 nguyên
=> x-2; 2y+1 \(\inƯ\left(4\right)=\left\{-4;-2;-1;1;2;4\right\}\)
Vì 2y+1 lẻ => 2y+1={-1;1}
Với 2y+1=-1 => \(\hept{\begin{cases}2y+1=-1\\x-2=-4\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}2y=-2\\x=-2\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}y=-1\\x=-2\end{cases}}}\)
Với 2y+1=1 => \(\hept{\begin{cases}2y+1=1\\x-2=4\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}2y=0\\x=6\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}y=0\\x=6\end{cases}}}\)