Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: log 2 3 x x + 2 > 1
A. (- ∞ ; -2) B. (4; + ∞ )
C. (- ∞ ; -2) ∪ (4; + ∞ ) D. (-2;4)
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau:
A. {2} B. {1/4}
C. {2; 1/4} D. {2; 1/16}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau:
log 2 x log 4 2 x = log 8 4 x log 16 8 x
A. {2} B. {1/4}
C. {2; 1/4} D. {2; 1/16}
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 ( 3 x - 2 ) log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 5 . 4 x - 7 . 10 x + 2 . 25 x = 0
A. {1; 1/5} B. {1; 5/2}
C. {0;1} D. {0;-1}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: 5. 4 x - 7. 10 x + 2. 25 x = 0
A. {1; 1/5} B. {1; 5/2}
C. {0;1} D. {0;-1}
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - ∞ , 0 )
A. m > 2 + 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m ≥ 2 - 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 - x - 4 = 0
A. {1;2} B. {2;3}
C. {-2;3} D. {2;-3}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 2 x 2 - x - 4 = 0
A. {1;2} B. {2;3}
C. {-2;3} D. {2;-3}