Đáp án: A
A. 7
B. 4
C. 6
D. 9
Để 3x là số nguyên tố thì x = 7 hay số đó là 37
Đáp án: A
A. 7
B. 4
C. 6
D. 9
Để 3x là số nguyên tố thì x = 7 hay số đó là 37
120. thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 5*; 9*.
121. a) tìm số tự nhiên k để 3 × k là số nguyên tố.
b) tìm số tự nhiên k để 7×k là số nguyên tố.
122. điền dấu x vào ô thích hợp:
a) có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. đúng hay sai.
b) có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
c) mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
d) mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9.
Bài 1: Tim so nguyên tố P để có:
a) P+10 và P+14 là số nguyên tố
b) P+2; P+6 và P+8 là số nguyên tố
c) P+6; P+12; P+24 và P+38 là số nguyên tố
d) P+2; P+4 là số nguyên tố
Bài 2: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5, cho 7, cho 9 dư là 3; 4; 5
Bài 3: Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 500 sao cho chia nó cho 15, cho 35 được các só dư là 8 và 13
Thanks
119. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 1* ; 3*
120. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5* ; 9*
121. a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố
b) tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố
Bài 1. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để a : 7 dư 4; a : 9 dư 5 và a : 15 dư 8.
Bài 2. a) Tìm số tự nhiên n để 16 – 3n là ước của 2n + 1.
b) Tìm số tự nhiên n để n2 + 6n là số nguyên tố.
Bài 3. a) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2; p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 cũng là số nguyên tố
b) Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau: 4n – 3 và 6n + 1
a) Tìm hai số tự nhiên a và b ( a < b ). Biết:
ƯCLN( a,b ) = 6 và BCNN (a,b) = 60
b) Có số tự nhiên n nào mà (4 + n).(7 + n) = 11 không ?
c) Tìm x,y thuộc N , biết ( x + 1 ) ( y - 3 ) = 9
d) CMR: Với mọi n thuộc N, hai số 3n + 2 và 5n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Giúp mình giải luôn bài này nhé!
Bài 1.Tìm x biết: a,3.(x + 5) = x – 7 b,|x + 2| - 14 = - 9 c,(6x + 1) chia hết (3x - 1) với x nguyên. Bài 2.Chứng minh rằng: a + (– a – b + c) – ( – b – c + 1) = 2c – 1 Bài 3.a. Chứng minh rằng: 2n + 3 và 4n + 8 nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n. b. Minh nghĩ ra một số tự nhiên có 2 chữ số mà số đó chia 5 dư 4, chia 7 dư 2, chia 9 dư 7. Hỏi Minh nghĩ đến số nào?
tìm tất cả số tự nhiên k, để
a. 7 x k là số nguyên tố
b. k;k+6;k+8;k+12;k+14 đều là các số nguyên tố
1.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7,cho 13,cho 17có số dư lần lượt là 3,11,14.
2.Tìm 2 số tự nhiên a và b (a<b) biết BCNN (a,b) + ƯCLN (a,b) = 19
3.Tìm tất cả những cặp số tự nhiên (x;y) sao cho 6x +99=20y
4.Tổng của 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 2052.Tìm số nhỏ nhất.
5.Cho A=4 + 42 + ................489
Tìm số dư khi chia A cho 85
6.1xy là bội của 9 và là số nguyên tố nhỏ nhất .Tìm x,y
7.Tìm số nguyên tố P sao cho các số sau cũng là số nguyên tố : P+2 và P+10
GIÚP MÌNH VỚI , BIẾT LÀM BÀI NÀO THÌ CỨ LÀM ,KHÔNG BIẾT THÌ KHÔNG SAO
AI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG NHẤT MÌNH TICK CHO 2 TICK ! ! ! ! !
1. Cho a thuộc N, tìm ƯCLN của:
a) 2a+3 và a+7
b)9a+24 và 3a+4
c) 4a+3 và 2a+3
2. Cho 1 số tự nhiên chia 7 dư 5, chia 13 dư 4. Hỏi số đó chia 91 dư bao nhiêu ?
3. Tìm p nguyên tố để: 4 x p^2 + 1 và 6 x p^2 + 1 nguyên tố
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p